JLPT N5 Kanji: 天 (ten) Ý nghĩa: Trời; bầu trời Âm Onyomi: テン (ten) Cách viết chữ 天: Những từ thường có chứa chữ 天 : 天 (てん) : bầu trời, thiên đường 天気 (てんき) : thời tiết 天候 (てんこう) : thời tiết 天国 (てんごく) : Thiên đường 天然 (てんねん) : …
Read More »N5 Kanji
JLPT N5 Kanji: 白 (shiro)
JLPT N5 Kanji: 白 (shiro) Ý nghĩa: Màu trắng; bạch Âm Onyomi: ハク (haku)、 ビャク (byaku) Âm Kunyomi: しろ(い) shiro(i) Cách viết chữ 白 : Những từ thường có chứa chữ 白 : 白 (はく) : Trắng, màu trắng 白衣 (はくい) : Áo trắng, quần áo trắng 告白 (こくはく) : …
Read More »JLPT N5 Kanji: 外 (soto)
JLPT N5 Kanji: 外 (soto) Ý nghĩa: Bên ngoài Âm Onyomi: ガイ (gai)、 ゲ (ge) Âm Kunyomi: そと (soto)、 ほか (hoka) Cách viết chữ 外: Những từ thường có chứa chữ 外 : 外 (がい) : bên ngoài 外人 (がいじん) : người nước ngoài 外交 (がいこう) : ngoại giao 外来 …
Read More »JLPT N5 Kanji: 南 (minami)
JLPT N5 Kanji: 南 (minami) Ý nghĩa: Phía nam Âm Onyomi: ナン (nan)、 ナ (na) Âm Kunyomi: みなみ (minami) Cách viết chữ 南 : Những từ thường có chứa chữ 南 : 南海 (なんかい) : Biển phía nam 東南 (とうなん) : Đông nam 西南 (せいなん) : Tây nam 南極 (なんきょく) …
Read More »JLPT N5 Kanji: 北 (kita)
JLPT N5 Kanji: 北 (kita) Ý nghĩa: Phía bắc Âm Onyomi: ホク (hoku) Âm Kunyomi: きた (kita) Cách viết chữ 北 : Những từ thường có chứa chữ 北 : 北海道 (ほっかいどう) : Hokkaido 敗北 (はいぼく) : Sự thua trận, thất bại 北上 (ほくじょう) : Sự tiến về hướng bắc …
Read More »JLPT N5 Kanji: 西 (nishi)
JLPT N5 Kanji: 西 (nishi) Ý nghĩa: Phía tây; phương tây Âm Onyomi: セイ (sei)、 サイ (sai) Âm Kunyomi: にし (nishi) Cách viết chữ 西: Những từ thường có chứa chữ 西: 南西 (なんせい) : tây nam 北西 (ほくせい) : Tây Bắc 西方 (せいほう) : hướng tây 大西洋 (たいせいよう) : …
Read More »JLPT N5 Kanji: 東 (higashi)
JLPT N5 Kanji: 東 (higashi) Ý nghĩa: Phía đông Âm Onyomi: トウ (tou) Âm Kunyomi: ひがし (higashi) Cách viết chữ 東 : Những từ thường có chứa chữ 東: 東京 (とうきょう) : Tokyo 東欧 (とうおう) : Đông Âu 中東 (ちゅうとう) : Trung đông 東北 (とうほく) : Đông bắc 南東 (なんとう) …
Read More »JLPT N5 Kanji: 左 (hidari)
JLPT N5 Kanji: 左 (hidari) Ý nghĩa: Bên trái; phía bên trái Âm Onyomi: サ (sa)、 シャ (sha) Âm Kunyomi: ひだり (hidari) Cách viết chữ 左: Những từ thường có chứa chữ 左: 左右 (さゆう) : trái và phải 最左 (さいさ) : ngoài cùng bên trái 左腕 (さわん) : tay …
Read More »JLPT N5 Kanji: 右 (migi)
JLPT N5 Kanji: 右 (migi) Ý nghĩa: Bên phải Âm Onyomi: ウ (u)、 ユウ (yuu) Âm Kunyomi: みぎ (migi) Cách viết chữ 右 : Những từ thường có chứa chữ 右: 右手 (みぎて) : tay phải 右派 (うは) : cánh phải 右端 (うたん) : kết thúc bên phải 右舷 (うげん) …
Read More »JLPT N5 Kanji: 入 (iri)
JLPT N5 Kanji: 入 (iri) Ý nghĩa: Vào trong; Vào Âm Onyomi: にゅう (nyuu) Âm Kunyomi: い(る) i(ru)、はい(る) hai(ru) Cách viết chữ 入: Những từ thường có chứa chữ 入: 入る (はいる): Vào, đi vào 入れる (いれる): Cho vào, bỏ vào 入り口/入口 (いりぐち): Cửa vào 入学する (にゅうがくする): Nhập học 入院する …
Read More »