Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề “Đồ uống”
1. Tôi uống chè / trà. 私は紅茶を飲みます。
watashi ha koucha o nomi masu
2. Tôi uống cà phê. 私はコーヒーを飲みます。
watashi ha kohi o nomi masu
3. Tôi uống nước khoáng. 私はミネラルウォーターを飲みます。
watashi ha mineraru wota o nomi masu
4. Bạn uống chè / trà với chanh không? あなたはレモンティーを飲む?
anata ha remonti o nomu
5. Bạn có uống cà phê với đường không? あなたはコーヒーに砂糖を入れて飲む?
anata ha kohi ni satou o ire te nomu
6. Bạn có uống nước với đá không? あなたは水に氷を入れて飲む?
anata ha mizu ni koori o ire te nomu
7. Ở đây có buổi tiệc. ここでパーティーがあります。
koko de pati ga ari masu
8. Mọi người uống rượu sâm banh. 人々はシャンペンを飲んでいます。
hitobito ha shanpen o non de i masu
9. Mọi người uống rượu vang và bia. 人々はワインとビールを飲んでいます。
hitobito ha wain to biru o non de i masu
10. Bạn có uống rượu cồn không? あなたはアルコールを飲みますか?
anata ha arukoru o nomi masu ka
11. Bạn có uống rượu uýt-ky không? あなたはウィスキーを飲みますか?
anata ha wisuki o nomi masu ka
12. Bạn có uống cô la với rượu rum không? あなたはラム酒いりコーラを飲みますか?
anata ha ramu sake iri kora o nomi masu ka
13. Tôi không thích rượu sâm banh. 私はシャンペンは好きではありません。
watashi ha shanpen ha suki de ha ari mase n
14. Tôi không thích rượu vang. 私はワインは好きではありません。
watashi ha wain ha suki de ha ari mase n
15. Tôi không thích bia. 私はビールは好きではありません。
watashi ha biru ha suki de ha ari mase n
16. Em bé thích sữa. 赤ちゃんはミルクが好きです。
akachan ha miruku ga suki desu
17. Đứa trẻ thích cacao và nước táo. 子供はココアとりんごジュースが好きです。
kodomo ha kokoa to ringo jusu ga suki desu
18. Bà ấy thích nước cam và nước bưởi. 女性はオレンジジュースとグレープフルーツジュースが好きです。
josei ha orenji jusu to gurepufurutsu jusu ga suki desu
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật Chủ đề đồ uống
Các câu giao tiếp và cách sử dụng thông dụng nhất trong tiếng Nhật