Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 外 (soto)

JLPT N5 Kanji: 外 (soto)

JLPT N5 Kanji: (soto)

Ý nghĩa: Bên ngoài

Âm Onyomi: ガイ (gai)、 ゲ (ge)

Âm Kunyomi: そと (soto)、 ほか (hoka)

Cách viết chữ 外:

Những từ thường có chứa chữ 外 :
外 (がい) : bên ngoài

外人 (がいじん) : người nước ngoài

外交 (がいこう) : ngoại giao

外来 (がいらい) : ngoại nhập, ngoại trú

以外 (いがい) : ngoại trừ

対外 (たいがい) : nước ngoài

外国 (がいこく) : nước ngoài

海外 (かいがい) : ở nước ngoài

外国人 (がいこくじん) : người nước ngoài

例外 (れいがい) : ngoại lệ

意外 (いがい) : bất ngờ

外出 (がいしゅつ) : đi chơi

郊外 (こうがい) : ngoại ô

外食 (がいしょく) : Ăn ở ngoài

室外 (しつがい) : ngoài trời

外圧 (がいあつ) : áp suất bên ngoài,

外科 (げか) : khoa phẫu thuật (bệnh viện, v.v.)

外科医 (げかい) : bác sĩ phẫu thuật

外 (そと) : bên ngoài, ngoài trời

家の外 (いえのそと) : bên ngoài ngôi nhà

この外 (このほか) : ngoài ra, hơn nữa

思いのほか (おもいのほか) : bất ngờ, ngạc nhiên

外す (はずす) : để loại bỏ, để cất cánh