800 Từ vựng tiếng Nhật BJT Tài liệu luyện thi tiếng Nhật BJT Cảm ơn bạn Duy Triều đã chia sẽ tài liệu. Từ vựng Nghĩa 赤字補填 /~ほてん/ Bù vào phần lỗ 撤収 /てっしゅう/ Dọn đồ ra về, rút quân 議事録 Biên bản cuộc họp (meeting minute) 決算報告 Báo cáo …
Read More »Từ vựng
Từ vựng tiếng Nhật về 4 mùa ở Nhật bản
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ BỐN MÙA XUÂN, HẠ, THU, ĐÔNG NHẬT BẢN Học từ vựng tiếng Nhật về 4 mùa trong tại Nhật bản. 1. 季節 (きせつ): mùa 2. 春 – はる (Haru) mùa xuân 3. 夏 – なつ (Natsu) mùa hè 4. 秋 – あき (Aki) mùa …
Read More »Từ vựng N2 nâng cao
Từ vựng N2 nâng cao 1.顔が広い. Quan hệ rộng, quen biết rộng. Ví dụ.課長なら顔が広くて、誰かしょうかいしてくれるかなぁ?。nếu là trưởng phòng thì quen biết rộng, k biết có giới thiệu cho ai k nhỉ. 2.顔を出す。có mặt, xuất hiện Ví dụ.A さん、たまにパーティーに顔を出してよ. A thì đôi khi cũng xuất hiện ở bữa tiệc 3.口にする. Ăn, uống, …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y Tế
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y Tế Một số từ dùng trong bệnh viện. 1.顔色(かおいろ) sắc mặt Vd. 顔色が悪いですね、どうしたんですか.sắc mặt cậu trông rất sợ, bị sao vậy. 2.熱(ねつ)がある. Bị sốt 3.診断書(しんだんしょ). Giấy chuẩn đoán 4.血圧(けつあつ) huyết áp -血圧が高い. Huyết áp cao -血圧が低い. Huyết áp thấp 5.風邪( かぜ) をひく. Cảm …
Read More »Tổng hợp Phó Từ N5
PHÓ TỪ TIẾNG NHẬT N5 1. いま: bây giờ 2. すぐ: ngay lập tức 3. もうすぐ: sắp sửa 4. これから:ngay sau đây 5. そろそろ:chuẩn bị ra về 6. あとで:sau 7. まず: đầu tiên 8. つぎに: tiếp theo 9. まだ: vẫn chưa 10. また: lại(một lần nữa) 11. もう: đã ~ …
Read More »Tên các Tỉnh thành Việt Nam bằng Tiếng Nhật
Tên các Tỉnh thành Việt Nam bằng Tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về tên các tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Nhật. An Giang : アンザン (an zan) Bà Rịa : バリア (ba ria) Bà Rịa – Vũng Tàu : バリア・ブンタウ (ba ria – …
Read More »Các Trạng Từ Lặp trong tiếng Nhật
Các Trạng Từ Lặp trong tiếng Nhật 1. どっと ……Thình lình, đột nhiên, bất chợt 2. にこにこ ……cười khúc khích 3. にこにこ….Mỉm cười , tủm tỉm 4. にっこり…… Nhoẻn miệng cười 5. のろのろ….Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch 6. のんびり….Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung 7. はきはき….rành mạch, …
Read More »Các cặp Từ Đồng Nghĩa N3 đã từng ra trong JLPT
Các cặp Từ Đồng Nghĩa N3 đã từng ra trong JLPT 1. あらゆる = 全部 (ぜんぶ) Tất cả , mỗi mọi 2. おかしな = へんな kỳ lạ, kỳ quái 3. お終い(おしまい) = 終わり (おわり) Kết thúc , hết 4. カーブ = 曲がる (まがる) khúc cua 5. がっかり = 残念 (ざんねん) …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật chỉ thời gian theo cách nói thông thường và cách nói lịch sự
Từ vựng tiếng Nhật chỉ thời gian theo cách nói thông thường và cách nói lịch sự 1. 今日(きょう – kyou) —> 本日(ほんじつ – Hon jitsu): Hôm nay. 2. 今朝(けさ – kesa) —> 今朝(こんちょう – Kon chou): Sáng nay. 3. 昨日(きのう – Kinou) —> 昨日(さくじつ – Saku jitsu): Hôm qua. 4.昨夜(ゆうべ – Yuube) —> 昨夜(さくや – Sakuya): Đêm …
Read More »Các từ ghép đi kèm với 気
Các từ ghép đi kèm với 気 1.気がある : để ý đến; quan tâm; muốn; thích – 例: – 本気で(人)に気がある Để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng) – 私は役者として働きたいと思っている (働く気がある): Tôi muốn làm diễn viên (thích làm diễn viên) 2. 気がいらいらする: nóng ruột …
Read More »