Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những từ vựng về sử dụng Điều Hòa Không Khí ở Nhật. Cực kỳ hữu ích trong cuộc sống sinh hoạt ở Nhật. 1. 冷房 : れいぼう : Làm lạnh 2. 除湿 : じょしつ : Hút ẩm 3. 暖房 : だんぼう : …
Read More »Từ vựng
Từ Nối, Liên Từ quan trọng trong Đọc Hiểu tiếng Nhật
Từ Nối, Liên Từ quan trọng trong Đọc Hiểu tiếng Nhật Trong JLPT phần khiến các bạn sợ nhất chính là đọc hiểu 読解 phải không nào . Chính vì thấu hiểu nỗi sợ đó của các bạn nên mình đã tổng hợp lại các nhóm từ nối( hay còn …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi Bệnh Viện
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi Bệnh Viện CT検査(CTけんさ): Chụp cắt lớp レントゲン : Chụp X quang 採血(さいけつ): Lấy máu 注射(ちゅうしゃ): Tiêm ngừa 血液型(けつえきがた): Nhóm máu 尿検査(にょうけんさ): Kiểm tra nước tiểu 超音波検査(ちょうおんぱけんさ): Siêu âm 内視鏡検査(ないしきょうけんさ): Kiểm tra nội soi Xem thêm: 60 Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật …
Read More »Tổng hợp Tính Từ tiếng Nhật N5-N1
Tổng hợp Tính Từ tiếng Nhật N5-N1 Sau đây Tailieuhoctiengnhat cùng gửi đến các bạn tài liệu, Tính Từ tiếng Nhật thường gặp trong đề thi JLPT N5 đến N1. Download: PDF Xem thêm: Download Tổng hợp từ vựng N5, N4, N3, N2, N1 PDF 43 Động Từ Ghép …
Read More »20 Từ vựng tiếng Nhật thường xuất hiện trong đề thi BJT
20 Từ vựng tiếng Nhật thường xuất hiện trong đề thi BJT 1. 間に立つ (あいだにたつ) Đứng giữa hòa giải 2. 間に入る (あいだにはいる) Can thiệp 3. 見積もり合わせ (みつもりあわせ) 4. 合見積 (ごうみつもり) Bảng giá so sánh giữa các nơi với nhau 5. 相見積もりをとる (あいみつもりをとる) Yêu cầu về bảng giá so sánh các …
Read More »Cách sử dụng máy giặt của Nhật
Cách sử dụng máy giặt của Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học các từ vựng tiếng Nhật về Máy Giặt và cách sử dụng máy giặt của Nhật Bản. 1. 電源 (でんげん) ・入/切: Nút bật/tắt máy 2. スタート・一時停止(いちじていし): Khởi động/ Tạm dừng (bắt đầu hoặc tạm dừng giặt) 3. コース: …
Read More »8 Động Từ Mặc, Khoác, Đeo, Đội trong tiếng Nhật
8 Động Từ Mặc, Khoác, Đeo, Đội trong tiếng Nhật Chúng bạn đã biết diễn tả “Mặc/ Khoác/ Đeo/ Đội” trong tiếng Nhật chưa. Xem thêm: 43 Động Từ Ghép thường xuất hiện trong đề thi JLPT các năm Cách chia Động Từ các thể của ngữ pháp N5
Read More »43 Động Từ Ghép thường xuất hiện trong đề thi JLPT các năm
43 Động Từ Ghép thường xuất hiện trong đề thi JLPT các năm (Có ví dụ đi kèm) 1. 溶け込む(とけこむ): Hòa tan vào, hòa nhập vào môi trường mới (lớp mới, nơi làm việc mới) 新しい職場に溶け込だ。 Tôi đã hòa nhập với ( đã quen với) môi trường làm việc mới. …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về Thuế
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về Thuế 1. 保税 (ほぜい) : Nợ thuế 2. 課税 (かぜい) : Đánh thuế 3. 納付 (のうふ) : Nộp thuế 4. 租税公課 (そぜいこうか) : các loại thuế 5. 法人所得税 (ほうじんしょとくぜい) : Thuế thu nhập doanh nghiệp 6. 個人所得税 (こじんしょとくぜい) : Thuế thu nhập cá …
Read More »Những cách nói thay thế trong tiếng Nhật
Những cách nói thay thế trong tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng tailieuhoctiengnhat học về, những cách nói thay thế không phải ai cũng biết trong tiếng Nhật. Xem thêm : 50 Động Từ ghép N3 Từ vựng tiếng Nhật về các hoạt động thường ngày
Read More »