Home / Ngữ pháp

Ngữ pháp

Ngữ pháp tiếng Nhật – 文法

***

Ngữ pháp N5
Ngữ pháp N4
Ngữ pháp N3
Ngữ pháp N2
Ngữ pháp N1

14 Thể Động Từ tiếng Nhật cần nhớ

14 Thể Động Từ tiếng Nhật cần nhớ 14 Thể Động Từ tiếng Nhật nhất định phải ghi nhớ Xem thêm: Cách chia Động Từ thể た (ta) trong tiếng Nhật Cách chia Động Từ thể て (te) trong tiếng Nhật

Read More »

Phân biệt cách sử dụng の và こと trong tiếng Nhật

PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG “NO” và “KOTO” ・彼は食べることが速いです。(?) ・彼は食べるのが速いです。(?) Khi đào sâu tìm hiểu phân biệt cách sử dụng giữa 『の』và『こと』 , mình nhận ra đây là một câu trả lời khó cho bất kỳ người học tiếng Nhật và giáo viên dạy tiếng Nhật nào. Thông qua việc …

Read More »

Cách chia Động Từ thể て (te) trong tiếng Nhật

Cách chia Động Từ thể て (te) trong tiếng Nhật Thể 「て」là dạng của động từ có đuôi là 「て」hoặc「で」。Đây là thể được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc cũng như văn phạm của tiếng nhật nên có thể coi đây là 1 thể rất quan trọng khi …

Read More »

Cách chia Động Từ thể た (ta) trong tiếng Nhật

Cách chia Động Từ thể た (ta) trong tiếng Nhật Thể 「た 」 là dạng ngắn của động từ ở dạng 「~ました」nên thể 「た 」 sẽ có ý nghĩa ở thì quá khứ. Một số ví dụ về cấu trúc có sử dụng thể た (ta) 1. 私は  昨日 ハノイへ  行った。 Tôi …

Read More »

Phân biệt Ngữ Pháp tiếng Nhật thể hiện sự Mong Muốn

Phân biệt Ngữ Pháp tiếng Nhật thể hiện sự Mong Muốn ~たい, ~てほしい, ~がる, (さ)せてほしい Trong bài này chúng ta sẽ cùng học cách phân biệt Ngữ Pháp tiếng Nhật thể hiện sự mong muốn. Xem thêm: Phân biệt 3 mẫu ngữ pháp: 〜にくい、〜づらい、〜がたい Hệ thông Ngữ pháp N3 theo …

Read More »

Phân biệt 3 mẫu ngữ pháp: 〜にくい、〜づらい、〜がたい

Phân biệt 3 mẫu ngữ pháp: 〜にくい、〜づらい、〜がたい Ngoài tính từ 難しい để diễn tả sự khó khi làm hay một trạng thái nào đó, trong tiếng Nhật còn tồn tại 3 ngữ pháp 「にくい」「づらい」「がたい」đều mang nghĩa “khó” tuy nhiên sắc thái biểu thị của nó khác nhau. Cùng phân biệt …

Read More »

Từ điển Ngữ Pháp tiếng Nhật cơ bản PDF

Từ điển Ngữ Pháp tiếng Nhật cơ bản PDF Tài liệu Từ điển Ngữ Pháp tiếng Nhật cung cấp giải thích chi tiết về cấu trúc ngữ pháp, cách sử dụng và ví dụ minh họa giúp người học nắm bắt được cách sử dụng đúng ngữ pháp trong các …

Read More »

Ngữ pháp xin phép trong tiếng Nhật

Ngữ pháp xin phép trong tiếng Nhật 1. ~てもいいですか? Ngữ pháp: Vて + もいいですか Xin phép mình làm gì đó có được không. Ví dụ: このケーキを食べてもいいですか? Kono kēki wo tabete mo ii desu ka? Tôi ăn cái bánh này có được không? このジュースを 飲んでもいいですか。 Kono jyuusu wo nondemo iidesuka Xin phép …

Read More »

Phân biệt ngữ pháp ように và ために

PHÂN BIỆT NGỮ PHÁP ように và ために TRONG TIẾNG NHẬT Ôn nhanh 2 mẫu ngữ pháp “MỤC ĐÍCH” và nắm kĩ cách dùng nhé các bạn. Xem thêm: [Ngữ pháp N5] Cách dùng của わけ 200 Cấu trúc Ngữ Pháp N3 trung đề JLPT

Read More »