JLPT N5 Kanji: 白 (shiro)
Ý nghĩa: Màu trắng; bạch
Âm Onyomi: ハク (haku)、 ビャク (byaku)
Âm Kunyomi: しろ(い) shiro(i)
Cách viết chữ 白 :
Những từ thường có chứa chữ 白 :
白 (はく) : Trắng, màu trắng
白衣 (はくい) : Áo trắng, quần áo trắng
告白 (こくはく) : Thú nhận, tỏ tình
自白 (じはく) : Sự tự nói ra, thú nhận, thú tội
明白 (めいはく) : Minh bạch
白書 (はくしょ) : Sách trắng
太白 (たいはく) : Chòm sao Thái Bạch, khoai lang
白夜 (びゃくや) : Thức trắng đêm
白人 (はくじん) : Người da trắng
白 (しろ) : Trắng
白い (しろい) : Màu trắng
真っ白 (まっしろ) : Trắng tinh
面白い (おもしろい) : Thú vị
青白い (あおじろい) : Tái ngắt, tái xanh, xanh xao, nhợt nhạt
白髪 (しらが) : Tóc bạc, tóc trắng
白黒 (しろくろ) : Đen và trắng
白鳥 (はくちょう) : Thiên nga
白紙 (はくし) : Giấy trắng