JLPT N5 Kanji: 山 (yama)
Ý nghĩa: Núi
Âm Onyomi: さん (san), ざん (zan)
Âm Kunyomi: やま (yama)
Cách viết chữ 山:
Những từ thường có chứa chữ 山 :
山 (やま): Núi, ngọn núi
山道 (やまみち): Sơn đạo, đường núi
山田さん (やまださん): Anh( chị) yamada
富士山 (ふじさん): Núi phú sĩ
火山 (かざん): Núi lửa
山火事 (やまかじ): Cháy rừng
登山 (とざん): Leo núi
山林 (さんりん): Sơn lâm, rừng rậm