JLPT N5 Kanji: 土 (tsuchi)
Ý nghĩa: Đất
Âm Onyomi: ド (do)、 ト(to)
Âm Kunyomi: つち (tsuchi)
Cách viết chữ 土 :
Những từ thường có chứa chữ 土:
土 (ど) : Thứ bảy, trái đất
土地 (とち) : Đất
時計 (とけい) : đồng hồ
本土 (ほんど) : đất liền
土星 (どせい) : sao Thổ
土曜日 (どようび) : Thứ bảy
全土 (ぜんど) : Trên khắp đất nước
土 (つち) : đất
土方 (どかた) : công nhân xây dựng, lao động
土産 (みやげ) : quà tặng, quà lưu niệm