Home / Từ vựng Genki / Từ vựng Genki II bài 17

Từ vựng Genki II bài 17

Từ vựng Genki II bài 17
Cùng học từ vựng tiếng Nhật được trích trong giáo trình Genki II.

Danh Từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
お客さん おきゃくさん okyakusan khách mời
おとこ otoko người đàn ông
お湯 おゆ oyu nước nóng
おんな onna đàn bà
かぎ kagi chìa khóa
かみ kami giấy
給料 きゅうりょう kyuuryoo lương
コンタクトレンズ kontakutorenzu kính áp tròng
最低 さいてい saitee điều tồi tệ nhất
サラリーマン sarariiman người làm công ăn lương/nhân viên công ty
残業 ざんぎょう zangyoo làm thêm giờ
ヒーター hiitaa lò sưởi
宝くじ たからくじ takarakuji vé số
違い ちがい chigai sự khác biệt
ニュース nyuusu Tin tức
ひげ hige râu
秘密 ひみつ himitsu bí mật
りょう ryoo ký túc xá
旅行会社 りょこうがいしゃ ryokoogaisha đại lý du lịch

Động từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
選ぶ えらぶ erabu chọn
お湯を沸かす おゆをわかす oyu o  wakasu đun sôi nước
髪をとかす かみをとかす kami o  tokasu chải tóc
込む こむ komu trở nên đông đúc
宝くじに当たる たからくじにあたる takarakuji ni  ataru để trúng xổ số
脱ぐ ぬぐ nugu cởi đồ ra
髭を剃る ひげをそる hige o  soru cạo râu
いれる ireru pha trà, cà phê…
鍵をかける かぎをかける kagi o  kakeru khóa
足りる たりる tariru đủ
慣れる なれる nareru để làm quen với
化粧する けしょうする keshoosuru để trang điểm
就職する しゅうしょくする shuusyokusuru để có được một công việc toàn thời gian
する suru đeo những món đồ nhỏ (đồng hồ, cà vạt)
離婚する りこんする rikonsuru để ly hôn

Trạng từ và các biểu thức khác

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
おめでとうございます omedetoogozaimasu Chúc mừng
〜かな 〜kana tôi tự hỏi
自分 じぶん jibun chính mình
ずいぶん zuibun rất
そうか sooka tôi hiểu rồi
それに soreni Hơn thế nữa
例えば たとえば tatoeba Ví dụ
〜に比べて 〜にくらべて 〜ni kurabete so sánh với
〜によると 〜ni yoruto dựa theo
まえ mae trước
やっぱり yappari sau tất cả

.