Home / Từ vựng Genki / Từ vựng Genki II bài 14

Từ vựng Genki II bài 14

Từ vựng Genki II bài 14
Cùng học từ vựng tiếng Nhật được trích trong giáo trình Genki II.

Danh Từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
あに ani Anh trai tôi
大家さん おおやさん ooyasan chủ nhà
お返し おかえし okaeshi trở lại
奥さん おくさん okusan vợ của bạn / vở của anh ấy
おじさん ojisan chú
おばさん obasan
クラブ kurabu câu lạc bộ
クリスマス kurisumasu Giáng sinh
ご主人 ごしゅじん goshujin chồng của bạn / chồng của cô ấy
コップ koppu thủy tinh
さら sara đĩa/món ăn
時間 じかん jikan thời gian
チョコレート chokoreeto sô cô la
電子メール でんしメール denshi meeru e-mail
ぬいぐるみ nuigurumi thú nhồi bông
ネクタイ nekutai cà vạt
はは haha mẹ tôi
バレンタインデー barentain dee ngày lễ tình nhân
ビデオカメラ bideo kamera máy quay phim
夫婦 ふうふ fuufu cặp vợ chồng
ホワイトデー howaito dee ngày trắng
マフラー mafuraa khăn mùa đông
漫画 まんが manga truyện tranh
マンション manshon chung cư
蜜柑 みかん mikan Quan thoại
指輪 ゆびわ yubiwa nhẫn
ラジオ rajio Đài
両親 りょうしん ryooshin cha mẹ
履歴書 りれきしょ rirekisho bản tóm tắt

Động từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
送る おくる okuru để gửi
似合う にあう niau để nhìn tốt
諦める あきらめる akirameru từ bỏ
あげる ageru đưa (cho người khác)
くれる kureru để cho (tôi)
できる dekiru đi vào tồn tại/được thực hiện
相談する そうだんする soodansuru để tham khảo ý kiến
プロポーズする puropoozusuru đề xuất

Trạng từ và các biểu thức khác

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
同じ おなじ onaji như nhau
去年 きょねん kyonen năm ngoái
〜君 〜くん 〜kun Ông bà.
私たち わたしたち watashitachi chúng tôi
ちょうど choodo chính xác
よく yoku Tốt

.