Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 高 (kou)

JLPT N5 Kanji: 高 (kou)

JLPT N5 Kanji: (kou)

Ý nghĩa: Cao, đắt tiền

Âm Onyomi: こう (kou)

Âm Kunyomi: たか(い) taka(i)

Cách viết chữ 高:

Những từ thường có chứa chữ 高:
高 (こう) : cao; Trung học phổ thông

高校 (こうこう) : Trung học phổ thông

中学校 (ちゅうがっこう) : trường trung học cơ sở

最高 (さいこう) : cao nhất, tối cao

高価 (こうか) : giá cao

高齢 (こうれい) : tuổi cao

高齢者 (こうれいしゃ) : người già

高速 (こうそく) : tốc độ cao

高級 (こうきゅう) : cao cấp

高額 (こうがく) : số tiền lớn (tiền)

高度 (こうど) : độ cao

高熱 (こうねつ) : sốt cao

高慢 (こうまん) : ngạo mạn

標高 (ひょうこう) : độ cao

高率 (こうりつ) : tỷ lệ cao

高温 (こうおん) : nhiệt độ cao

高品質 (こうひんしつ) : chất lượng cao

高収入 (こうしゅうにゅう) : thu nhập cao

高圧 (こうあつ) : điện áp cao, áp suất cao

高い (たかい) : đắt, giá cao

高まる (たかまる) : thăng tiến

高める (たかめる) : nâng cao

高値 (たかね) : Giá cao

高校生 (こうこうせい) : Học sinh trung học

高さ (たかさ) : Chiều cao