JLPT N5 Kanji: 何 (nani)
Ý nghĩa: Cái gì
Âm Onyomi: カ (ka)
Âm Kunyomi: なに (nani)、 なん (nan)
Cách viết chữ 何 :
Những từ thường có chứa chữ 何 :
何 (なん/なに):Cái gì
何か (なにか):Cái gì đó
何時 (なんじ):Mấy giờ
何でも (なんでも):Cái gì cũng
何度 (なんど):Bao nhiêu lần, mấy lần
幾何学 (きかがく):Hình học
何々(なになに) : cái này và cái kia, Cái gì?
何故 (なぜ) : tại sao; thế nào
何番 (なんばん) : số mấy
何者 (なにもの) : loại người nào
何年 (なんねん) : năm nào
何才 (なんさい) : bao nhiêu tuổi
何回 (なんかい) : bao nhiêu lần
何日 (なんにち) : ngày nào
何人 (なんにん) : bao nhiêu người
何も (なにも) : không có gì
何で (なんで) : tại sao, để làm gì
何と (なんと) : cái gì, cái gì cũng được
何て (なんて) : làm sao ..!, sao ..!
何処 (どこ) : ở đâu
何方 (どなた) : ai