Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 毎 (mai)

JLPT N5 Kanji: 毎 (mai)

JLPT N5 Kanji: (mai)

Ý nghĩa: Mỗi

Âm Onyomi: まい (mai)

Âm Kunyomi: ごと(に) goto(ni)

Cách viết chữ 毎:

Những từ thường có chứa chữ 毎 :
毎 (まい) : mỗi (usu. với các sự kiện, ví dụ: mỗi cuối tuần), mỗi

毎 (ごと) : mỗi

毎日(まいにち) : Mỗi ngày

毎月(まいつき) : Mỗi tháng

毎年 (まいとし/ まいねん) : Mỗi năm

毎週 (まいしゅう) : Mỗi tuần

毎晩 (まいばん) : Mỗi tối

毎朝 (まいあさ) : Mỗi sang

毎度 (まいど) : Mỗi lần

毎回 (まいかい) : mỗi lần; mỗi vòng

毎々 (まいまい) : mỗi lần

毎に (ごとに) : từng cái một, từng cái