JLPT N5 Kanji: 火 (hi)
Ý nghĩa: Lửa
Âm Onyomi: カ (ka)
Âm Kunyomi: ひ (hi)
Cách viết chữ 火 :
Những từ thường có chứa chữ 火:
火 (か) : Lửa
火曜日 (かようび) : Thứ ba
消火 (しょうか) : chữa cháy
火星 (かせい) : Sao hỏa
噴火 (ふんか) : phun trào
火山 (かざん) : núi lửa
火事 (かじ) : cháy, hỏa hoạn
防火 (ぼうか) : Phòng cháy chữa cháy
火力 (かりょく) : lò sưởi
火薬 (かやく) : thuốc súng
火 (ひ) : lửa
火口 (ひぐち) : miệng núi lửa
花火 (はなび) : bắn pháo hoa
火花 (ひばな) : tia lửa
火元 (ひもと) : nguồn gốc của một ngọn lửa
火傷 (やけど) : bỏng