Home / Học tiếng Nhật cùng Konomi (page 3)

Học tiếng Nhật cùng Konomi

Học tiếng Nhật cùng Konomi – Bài 26: Đi thăm bạn bè

Hôm nay, chúng ta sẽ cùng cô Konomi học 1 số cụm từ sẽ phải sử đụng khi đến thăm nhà của ai đó. お邪魔します。(おじゃまします): Tôi đến làm phiền đây. つまらない物(もの)ですが: Đây là món quà nhỏ dành tặng cho bạn. お邪魔しました。(おじゃましました): (Hôm nay) Đã làm phiền bạn rồi. – Cảm …

Read More »

Học tiếng Nhật cùng Konomi – Bài 25: Nghỉ lễ

Hôm nay, cô Konomi sẽ mang đến cho chúng ta bài học về các ngày lễ trong năm của người Nhật. あけましておめでとうございます。ことしもよろしくおねがいします: Chúc mừng năm mới. Trong năm mới này, tôi cũng rất mong nhận được sự giúp đỡ của mọi người. バレンタインデー: lễ Tình nhân (14/2) ホワイトデー: Ngày lễ …

Read More »

Học tiếng Nhật cùng Konomi – Bài 24: Hẹn hò

Cách nói khi mời/ rủ người khác làm việc gì đó. いく: đi いこう: đi thôi のみにいこう: đi uống rượu thôi. おすしをたべにいこう: đi ăn sushi thôi. スターバクスにいこう: đi ăn Starbucks thôi. こうえんにいこう: đến công viên đi. うみにいこう: đi ra biển thôi. Cấu trúc câu: địa điêm + ni + ikou …

Read More »

Học tiếng Nhật cùng Konomi – Bài 23: Tính cách

Hôm nay, cô Konomi sẽ dạy cho chúng ta rất nhiều từ miêu tả tính cách bản thân. まじめ: chăm chỉ, nghiêm túc おもしろい: thú vị, hài hước やさしい: hiền lành, tốt bụng いじわる: ki bo わがまま: ích kỷ あかるい: thông minh, sáng dạ くらい: buổn tẻ, ảm đạm しんけいしつ: …

Read More »

Học tiếng Nhật cùng Konomi – Bài 22: Mua sắm

Bài học về những từ chúng ta có thể sử dụng khi đi mua sắm. これ: cái này (gần người nói) (Japan Society is the rights holder for this video.) それ: cái kia (gần người nghe) あれ: cái kia ( xa cả người nói lẫn người nghe) これはいくらですか: cái này …

Read More »

Học tiếng Nhật cùng Konomi – Bài 21: Từ mượn

Hôm nay, cô Konomi sẽ dạy cho chúng ta về các từ ngoại lai trong tiếng Nhật. Vì các từ này vốn được mượn từ các tiếng nước ngoài nên có thể chúng ta sẽ thấy phát âm của nó khá là quen thuộc. Và ngày nay, các từ ngoại …

Read More »

Học tiếng Nhật cùng Konomi – Bài 20: Chỉ đường

Bài học lần này, cô Konomi sẽ hướng dẫn cho chúng ta cách chỉ đường trong tiếng Nhật. Khi đi trên đường, xem bản đồ hay cả khi trong xe taxi, chúng ta đều có thể sử dụng các từ như trong bài học như: みぎ: Phải ひだり: Trái まっすぐ: …

Read More »