Hôm na giới thiệu tới các bạn những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề : Yêu cầu và lời khuyên
Tiếng Nhật giao tiếp: Các đưa ra yêu cầu và lời khuyên
要求(ようきゅう)・アドバイス
1. 手伝って いただけませんか。
(てつだって いただけませんか。)
Bạn có thể giúp tôi được không?
2. 悩んで いることが あります。
(なやんで いることが あります。)
Tôi đang gặp phải chuyện khá là phiền toái.
3. 手伝って もらうと 思います。
(てつだって もらうと おもいます。)
Tôi nghĩ bạn có thể giúp được tôi.
4. 手伝っていただける でしょうか。
(てつだって いただける でしょうか。)
Không biết bạn có thể giúp được tôi không?
5. アドバイスをしてくれれば、本当にありがたいです。
(アドバイスを してくれれば、ほんとうに ありがたいです。)
Nếu bạn cho tôi lời khuyên, tôi thật sự rất cảm ơn.
6. 今の状態を詳しく教えてください。
(いまの じょうたいを くわしく おしえてください。)
Hãy chỉ cho tôi chi tiết tình hình hiện nay.
7. 私に できることが あれば、教えてください。
(わたしに できることが あれば、おしえてください。)
Nếu có chuyện gì tôi có thể giúp hãy cứ nói với tôi.
8. 手紙を送っていただけませんか。
(てがみを おくって いただけませんか。)
Bạn có thể gửi giúp tôi bức thư này không?
9. 一緒に行ければ、大変ありがたいと思います。
(いっしょに いければ、たいへん ありがたいと おもいます。)
Tôi rất cảm ơn nếu bạn có thể đi cùng tôi.
10. 明日暇なら、電話してくださいね。
(あした ひまなら、でんわしてくださいね。)
Ngày mai nếu có thời gian rảnh hãy gọi điện cho tôi nhé!
11. 今とても 忙しいですので、邪魔しないでください。
(いま とても いそがしいですので、じゃましないでください。)
Hiện tại tôi đang rất bận, xin đừng làm phiền tôi.
12. ここに 座って よろしいですか。
(ここに すわって よろしいですか。)
Tôi có thể ngồi đây được không?
13. タクシーで 行ったほうがいいと 思います。
(タクシーで いったほうがいいと おもいます。)
Tôi khuyên bạn nên đi taxi thì tốt hơn.
14. これは私の勧めなんですが、自分の意見にしたがってしてもいいです。
(これは わたしの すすめなんですが、じぶんの いけんに したがってしてもいいです。)
Đây chỉ là lời góp ý của tôi thôi, bạn có thể cứ làm theo ý mình cũng được.
15. 彼の意見を 考慮したほうがいいと 思います。
(かれの いけんを こうりょしたほうがいいと おもいます。)
Tôi nghĩ rằng bạn nên cân nhắc ý kiến của anh ấy.
16. 私の アドバイスを 聞かないと、誤解する かもしれません。
(わたしの アドバイスを きかないと、ごかいする かもしれません。)
Nếu bạn không nghe theo lời khuyên của tôi thì có thể bạn sẽ hối hận đấy.
17. アドバイス、ありがとうございます。しかし、自分で考えなければいけないと思います。
(アドバイス、ありがとうございます。しかし、じぶんで かんがえなければいけないと おもいます。)
Lời khuyên của bạn tôi xin cảm ơn. Nhưng tôi nghĩ tôi phải tự suy nghĩ thôi.
18. 私の勧めを聞いていただけますか。
(わたしの すすめを きいていただけますか。)
Bạn có thể nghe theo lời khuyên của tôi không?
19. 自分の意見を教えてください。
(じぶんの いけんを おしえてください。)
Hãy nói thật lòng cho tôi bết ý kiến của bạn
20.その意見を変えるよう説得したいです。
(そのいけんを かえるよう せっとくしたいです。)
Tôi muốn thuyết phục bạn thay đổi ý kiến đó.