JLPT N5 Kanji: 間 (aida)
Ý nghĩa: Khoảng không gian; Ở giữa
Âm Onyomi: かん (kan) 、けん (ken)
Âm Kunyomi: あいだ (aida)、ま (ma)
Cách viết chữ 間:
Những từ thường có chứa chữ 間:
間 (あいだ):Ở giữa
時間 (じかん):Thời gian
二時間 (にじかん):2 tiếng
一週間 (いっしゅうかん):1 tuần
間違い (まちがい):Nhầm
人間 (にんげん):Nhân loại, con người
世間 (せけん):thế giới, xã hội
間もなく (まもなく) : sớm; trong giây lát
空間 (くうかん) : không gian
時間 (じかん) : thời gian
民間 (みんかん) : tư nhân, dân sự
夜間 (やかん) : vào buổi đêm
中間 (ちゅうかん) : giữa chừng
合間 (あいま) : khoảng thời gian
仲間 (なかま) : Bạn bè
昼間 (ひるま) : trong ngày
居間 (いま) : phòng khách
手間 (てま) : thời gian