Home / Từ vựng Genki / Từ vựng Genki I bài 8

Từ vựng Genki I bài 8

Từ vựng Genki I bài 8
Cùng học từ vựng tiếng Nhật được trích trong giáo trình Genki I

Danh Từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
明後日 あさって asatte ngày kia
あめ ame cơn mưa
会社員 かいしゃいん kaishain nhân viên văn phòng
カメラ kamera Máy ảnh
カラオケ karaoke karaoke
空気 くうき kuuki không khí
今朝 けさ kesa sáng nay
今月 こんげつ kongetsu tháng này
仕事 しごと shigoto công việc/nghề nghiệp
大学生 だいがくせい daigakusee sinh viên
ディスコ dhisuko sàn nhảy
天気予報 てんきよほう tenkiyohoo dự báo thời tiết
ところ tokoro địa điểm
トマト tomato cà chua
なつ natsu mùa hè
何か なにか nanika thứ gì đó
パーティー paathii buổi tiệc
バーベキュー baabekyuu tiệc nướng ngoài trời
はし hashi đũa
ふゆ fuyu mùa đông
ホームステイ hoomusutei ở trọ/sống với gia đình người địa phương
毎週 まいしゅう maishuu mỗi tuần
来月 らいげつ raigetsu tháng tiếp theo

Động từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
雨が 降る あめが ふる ame ga  furu mưa
洗う あらう arau để rửa
言う いう iu để nói
要る いる iru cần
遅くなる おそくなる osokunaru bị trễ
思う おもう omou Để nghĩ
切る きる kiru cắt
作る つくる tsukuru để làm cho
持っていく もっていく motteiku lấy (cái gì)
じろじろ見る じろじろみる jirojiro miru nhìn chằm chằm
始める はじめる hajimeru bắt đầu/bắt đầu
運転する うんてんする untensuru lái xe
洗濯する せんたくする sentakusuru đi giặt đồ
掃除する そうじする soojisuru làm sạch
料理する りょうりする ryoorisuru nấu ăn

Tính từ và các biểu thức khác

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
上手 じょうず joozu để giỏi
下手 へや heta trở nên tồi tệ
有名 ゆうめい yuumee nổi tiếng
乾杯 かんぱい kanpai Chúc mừng
残念ですね ざんねんですね zannendesune Điều đó quá tệ
まだ mada Chưa
みんなで minnade tất cả cùng nhau

.