Home / Từ vựng Genki / Từ vựng Genki I bài 4

Từ vựng Genki I bài 4

Từ vựng Genki I bài 4
Cùng học từ vựng tiếng Nhật được trích trong giáo trình Genki I

Danh Từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
アルバイト arubaito công việc bán thời gian
買い物 かいもの kaimono mua sắm
クラス kurasu lớp học
あなた anata Bạn
いぬ inu chó
お土産 おみやげ omiyage quà lưu niệm
子供 こども kodomo đứa trẻ
御飯 ごはん gohan cơm/bữa
写真 しゃしん shashin hình ảnh
つくえ tsukue bàn làm việc
手紙 てがみ tegami thư
ねこ neko con mèo
パン pan bánh mỳ
ひと hito người
お寺 おてら otera ngôi đền
公園 こうえん kooen công viên
スーパー suupaa siêu thị
デパート depaato cửa hàng bách hóa
バス停 バスてい basutee điểm dừng xe buýt
病院 びょういん byooin bệnh viện
ホテル hotel khách sạn
本屋 ほんや hon ya hiệu sách
まち machi thị trấn
レストラン resutoran nhà hàng
昨日 きのう kinoo Hôm qua
さっき sakki một thời gian ngắn trước
〜時間 〜じかん ~ jikan ~ giờ
先週 せんしゅう senshuu tuần trước
月曜日 げつようび getsuyoobi Thứ hai
火曜日 かようび kayoobi Thứ ba
水曜日 すいようび suiyoobi Thứ Tư
木曜日 もくようび mokuyoobi Thứ năm
金曜日 きんようび kinyoobi Thứ sáu

Động Từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
会う あう au để gặp
ある aru
買う かう kau mua
書く かく kaku viết
撮る とる toru chụp ảnh
待つ まつ matsu đợi
わかる wakaru hiểu
いる iru

Trạng từ và các biểu thức khác

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
ごめんなさい gomen nasai Tôi xin lỗi
だから dakara vì vậy / do đó
たくさん takusan rất nhiều
どうして dooshite Tại sao
一人で ひとりで hitori de một mình
もしもし moshi moshi Xin chào (dùng trên điện thoại)

.