Home / Từ vựng Genki / Từ vựng Genki I bài 11

Từ vựng Genki I bài 11

Từ vựng Genki I bài 11
Cùng học từ vựng tiếng Nhật được trích trong giáo trình Genki I

Danh Từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
オーストラリア Oosutoraria Châu Úc
お菓子 おかし okashi đồ ăn vặt
お正月 おしょうがつ oshoogatsu Năm mới
男の子 おとこのこ otokonoko con trai
女の子 おんなのこ onnanoko con gái
外国 がいこく gaikoku nước ngoài
歌手 かしゅ kashu ca sĩ
キャンプ kyanpu trại
こちら kochira người này (lịch sự)
今学期 こんがっき kongakki học kỳ này
社長 しゃちょう shachoo chủ tịch của một công ty
授業 じゅぎょう jugyoo lớp học
将来 しょうらい shoorai tương lai
ドライブ doraibu lái xe
ビール biiru bia
美術館 びじゅつかん bijutsukan Bảo tàng nghệ thuật
ホストファミリー hosutofamirii gia chủ
みずうみ mizuumi hồ
やま yama núi
ゆめ yume
ルームメート ruumumeeto bạn cùng phòng

Động từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
嘘をつく うそを つく uso o  tsuku Nói dối
お腹が空く おなかが すく onaka ga  suku trở nên đói
飼う かう kau sở hữu (một con vật cưng)
サボる saboru cắt lớp
取る とる toru tham gia (một lớp) / đạt được (một điểm)
習う ならう narau học
登る のぼる noboru leo
働く はたらく hataraku làm việc
疲れる つかれる tsukareru mệt mỏi
やめる yameru bỏ cuộc
喧嘩する けんかする kenkasuru đánh nhau/cãi nhau
紹介する しょうかいする shookaisuru Giới thiệu
ダイエットする daiettosuru ăn kiêng
留学する りゅうがくする ryuugakusuru đi du học

Trạng từ và các biểu thức khác

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
あと ato sau đó
〜出身 〜しゅっしん 〜shusshin đến từ
すごく sugoku rất
そして soshite và sau đó
〜だけ 〜dake chỉ mới ~
久しぶり ひさしぶり hisashiburi Nó đã được một thời gian dài
まあまあ maa maa Tam tạm
もっと motto hơn

.