JLPT N5 Kanji: 国 (kuni)
Ý nghĩa: Đất nước, quốc gia
Âm Onyomi: コク (koku)
Âm Kunyomi: くに (kuni)
Cách Viết Chữ 国 :
Những từ thường có chứa chữ 国:
国王 (こくおう) : Quốc vương, vua
韓国 (かんこく) : Hàn Quốc
中国 (ちゅうごく) : Trung Quốc
米国 (べいこく) : Mỹ, Châu Mỹ
外国 (がいこく) : Nước ngoài
国際 (こくさい) : Quốc tế
国籍 (こくせき) : Quốc tịch
国立 (こくりつ) : Quốc gia
国語 (こくご) : Quốc ngữ
母国 (ぼこく) : Nước mình, mẫu quốc
全国 (ぜんこく) : Toàn quốc, cả nước
国事 (こくじ) : Quốc sự
国会 (こっかい) : Quốc hội
外国人 (がいこくじん) : Người nước ngoài
外国語 (がいこくご) : Tiếng nước ngoài
国 (くに) : Đất nước, quốc gia
国々(くにぐに) : Các nước, các quốc gia
天国 (てんごく) : thiên đường
国宝 (こくほう) : kho báu quốc gia
国民 (こくみん) : nhân dân, công dân
君主国 (くんしゅこく) : chế độ quân chủ