JLPT N5 Kanji: 半 (han)
Ý nghĩa: Một nửa
Âm Onyomi: はん (han)
Âm Kunyomi: なか (naka)
Cách viết chữ 半 :
Những từ thường có chứa chữ 半:
三時半 (さんじはん):3 rưỡi
半分 (はんぶん): 1 nữa
半島 (はんとう): Bán đảo
半年 (はんとし): Nửa năm
前半 (ぜんはん): Nữa đầu, hiệp một
半額 (はんがく): Nửa giá
一月半ば (いちがつなかば): Giữa tháng 1
大半 (たいはん) : Số đông, hơn một nửa
過半数 (かはんすう) : Đa số, số đông
半端 (はんぱ) : Một nửa đoạn, không hoàn chỉnh
半径 (はんけい) : Bán kính
中途半端 (ちゅうとはんぱ) : Nửa chừng, chưa xong, chưa hoàn thiện
上半身 (じょうはんしん) : Phần thân trên
半ば (なかば) : Giữa, một nửa, nửa chừng