Home / Từ vựng Genki / Từ vựng Genki I bài 9

Từ vựng Genki I bài 9

Từ vựng Genki I bài 9
Cùng học từ vựng tiếng Nhật được trích trong giáo trình Genki I

Danh Từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
いい子 いいこ iiko đứa trẻ ngoan
いろ iro màu sắc
弁当 べんとう bento bữa trưa đóng hộp
温泉 おんせん onsen suối nóng
歌舞伎 かぶき kabuki kịch kabuki
ギター gitaa đàn ghi ta
くすり kusuri thuốc
コンサート konsaato buổi hòa nhạc
今度 こんど kondo tương lai gần
作文 さくぶん sakubun tiểu luận
試験 しけん shiken bài thi
新幹線 しんかんせん shinkansen tàu cao tốc
スキー sukii trượt tuyết
先月 せんげつ sengetsu tháng trước
単語 たんご tango từ/từ vựng
ピアノ piano đàn piano
病気 びょうき byooki bệnh tật

Tính từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
青い あおい aoi màu xanh da trời
赤い あかい akai màu đỏ
黒い くろい kuroi đen
寂しい さびしい sabishii cô đơn
白い しろい shiroi trắng
若い わかい wakai trẻ
意地悪 いじわる ijiwaru có nghĩa là tinh thần

Động từ

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
踊る おどる odoru nhảy
終わる おわる owaru (cái gì đó) kết thúc
人気がある にんきがある ninki ga  aru Được phổ biến
始める はじめる hajimeru (cái gì đó) bắt đầu
弾く ひく hiku chơi (một nhạc cụ có dây hoặc piano)
もらう morau để có được (từ ai đó)
覚える おぼえる oboeru để ghi nhớ
出る でる deru rời đi

Trạng từ và các biểu thức khác

Kanji Hiragana/Katakana Romaji Nghĩa
〜から 〜kara từ ~
是非 ぜひ zehi bằng mọi cách
ところで tokorode Nhân tiện
皆んな みんな minna tất cả
もう moo đã

.