Home / Từ vựng / Từ vựng N1 / Từ động nghĩa, từ gần nghĩa N1 của 3 cuốn Taisaku, Pawadoriru, 20日

Từ động nghĩa, từ gần nghĩa N1 của 3 cuốn Taisaku, Pawadoriru, 20日

tu-dong-nghia-tu-gan-nghia-n1
Từ động nghĩa, từ gần nghĩa N1 của 3 cuốn Taisaku, Pawadoriru, 20日

Tổng hợp 3 cuốn
Từ đồng nghĩa 直前対策N1
Tổng hợp từ đồng nghĩa Pawadoriru N1
Tổng hợp từ đồng nghĩa 20日で合格:

Từ đồng nghĩa 直前対策N1

1. 貶す=非難する dèm pha, chê bai
2. 自惚れる=思い上がる tự mãn, kiêu ngạo
3. 不可欠=なくてはならない không thể thiếu
4. 案の定=思ったとおり như dự đoán
5. うまい=都合がよすぎる tốt
6. 基本概念=コンセプト khái niệm cơ bản
7. 誇り=プライド tự hào
8. 見通す=予測する dự đoán
9. 依然として=相変わらず như trước, không thay đổi gì
10. 頻繁=ちょくちょく thường xuyên

11. ありふれた=月並み trở nên phổ biến
12. おおまかな=だいたいの đại khái
13. そっけない=冷淡な lạnh nhạt, thờ ơ
14. 凝る=熱中する chuyên tâm, sau mê
15. オリジナル=独目の nguyên bản, gốc
16. 頭に=最年長 cao tuổi nhất
17. 許容する=受け入れる cho phép, chấp nhận
18. 痛切に=つくづく sâu sắc
19. リーズナブル=手頃な vừa phải, vừa tầm
20. 飲み込み=理解 hiểu

21. 延べ=統計 tổng cộng
22. もろに=まともに hoàn toàn
23. 漏らす=口外する làm lộ
24. なまぬるい=中途半端な nửa vời
25. いかに=どれほど biết bao nhiêu
26. てまひまをかける=手数 tốn công tốn sức
27. 費用=コスト giá cả
28. なれなれしい=遠慮ない xuồng xã, không khách sáo
29. 差し掛かる=接近する đến gần
30. 露骨に=はっきりと thẳng thắn

31. 虚ろ=ぼんやり lơ đãng, trống rỗng
32. 無論=言うまでもなく đương nhiên, khỏi phải bản cãi
33. デリケート=微妙 khó nói, tế nhị
34. 切り上げる=終わらせる kết thúc
35. 厳かな=重々しい uy nghiêm, trang trọng
36. 自在に=思うように như ý
37. 渋い=不快な không thoải mái
38. 打ち切る=中止する dừng, ngừng
39. ビジョン=構想 kế hoạch, định hướng
40. 素朴な=飾らない mộc mạc

41. かろうじて=やっと cuối cùng thì, khó lắm mới
42. 下地=基礎 nền tảng, nền móng
43. 枠にはめる=制限する hạn chế
44. しみじみと=切実に tha thiết
45. はかどらない=進展しない không tiến bộ
46. 素早い=早急な nhanh chóng
47. やり通す=達成する thành tựu, đạt được
48. むなしく=報われず thất bại
49. とりあえず=まずは tạm thời, trước mắt
50. 格別に=これといって đặc biệt

51. 領域=範囲 phạm vi
52. 見逃す=確認しないで bỏ sót, xem còn sót
53. けむたい=まっぴらな cực kì ghét
54. しくじる=失敗する thất bại
55. 覚え=記憶 kí ức, trí nhớ
56. 粘る=頑張る kiên trì
57. 半端な=十分でない chưa hoàn chỉnh
58. 調和する=マッチする hoà hợp
59. 採用する=取り入れる tuyển dụng
60. 野心=大きな望み tham vọng

61. 身を固める=結婚する kết hôn
62. ポジティブ=積極的 tính tích cực
63. 受け付ける=承諾する chấp nhận
64. 円滑に=すんなり trôi chảy, thanh thoát
65. とがめる=責める đổ lỗi, khiển trách
66. ぞんざいな=丁寧でない cẩu thả
67. 著しい=目に見える đáng kể
68. 阻む=阻止する cản trở
69. かねがね=前から đã… rồi
70. 投げ出す=放棄する vứt bỏ, bỏ đi

71. 控える=セーブする sự lưu lại
72. 脈=のぞみ hi vọng
73. 趣=雰囲気 bầu không khí
74. プロジェクト=企画 kế hoạch, dự án
75. ごまかす=取り繕う lừa dối, đánh trống lảng
76. うんざりする=嫌になる chán, ghét
77. 目論み=計画 kế hoạch
78. 一変する=すっかり改まる hoàn toàn thay đổi
79. もろい=軟弱な giòn, mỏng manh
80. 値しない=不相応 không phù hợp

81. 打ち込める=集中できる tập trung
82. 仮に=たとえ giả định
83. ののしる=非難する lăng mạ, chỉ trích
84. 建て前=表向き sự nịnh bợ, khách sáo
85. むらのある=気が変わりやすい dễ thay đổi
86. 寄与する=役に立つ góp phần, đóng góp
87. 巧妙な=ずるがしこい tinh vi, khéo léo
88. もはや=今となっては đã… rồi
89. 抽選=くじびき bốc thăm
90. 登場人物=キャラクター nhân vật (trong phim, tiểu thuyết…)

Tổng hợp từ đồng nghĩa Pawadoriru N1

1. 一切 = まったく hoàn toàn không
2. 仲介 = 紹介 môi giới
3. せっかち = きが短い nóng vội
4. 納品 = 到着 giao hàng
5. 目が疑う = 信じられない không thể tin vào mắt
6. 極めて = 非常にrất,cực kì
7. プレッシャー = 重圧 áp lực
8. じれったい = いらいらする nóng ruột, vội vàng
9. 実を結ぶ = 成功した thành công
10. 貫禄があって = 威厳があって có uy nghiêm

11. あらかじめ = 前もって chuẩn bị từ trước
12. 煩わしい = 面倒 phiền toái
13. モチベ-ション = 意欲 động lực
14. ありふれた = どこにもある như bình thường, như cũ
15. 粘り強く = 最後まで続けて kiên trì đến cùng
16. いっそ = 思い切って thà rằng, đành rằng
17. すこやかに = 健康に khoẻ mạnh
18. きまりが悪い = 恥ずかしい xấu hổ
19. クレ-ム = 苦情 phàn nàn
20. 自惚れ = わがままだった tự kiêu tự căng

21. ややこしい = 複雑 phức tạp, rối ren
22. 臆病 = こわがり nhút nhát
23. 案の定 = 予定通り như dự tính
24. 念のため = 確認のため tránh sai sót
25. 揉める もめる = 意見が分かれている rắc rối, mâu thuẫn, k hiểu í
26. 憤り いきどおり = 怒り phẩn uất, nổi giận
27. 微か かすか = 小さな chút ít
28. すんなり = すぐに ngay lập tức
29. 忠告 = アドバイス lời khuyên
30. そっけない = 関心がなさそう lạnh nhạt, không quan tâm

31. 概要 = 大体のこと đại khái, khái quát
32. 煽て おだて = 褒めて ほめて khen ,tâng bốc, nịnh nọt
33. 心得る = 身につける am hiểu
34. ル-ズ = だらしない vô kỉ luật, cẩu thả,hời hợt
35. よそよそしい = 他人のようだった xa cách
36. いたって = 極めて cực kỳ
37. もどかしい= いらいらする chọc tức
38. 張り合って = 競争する ganh đua, tranh giành
39. オ-バー = 大げさ おおげさ nói quá
40. 終日 = 一日中 nguyên 1 ngày

41. いやみ = 皮肉 mỉa mai
42. 速やかに すみやかに = すぐに nhanh chóng, ngay lập tức
43. 案じて = 心配 lo lắng , quan tâm
44. 心がけて = 気につけて để tâm đến
45. 辻褄が合っている つじつまがあっている = 論理的にあっている ăn khớp
46. 重宝している = 便利に使っていた quí báu, tiện lợi
47. 欺く = だます lừa gạt
48. お見苦しい = 不愉快 khó coi, khó chịu, k hài lòng
49. 依然として = 相変わらず k thay đổi
50. 胸騒ぎがした = 悪い予感だった điềm xấu

51. やかましい 喧しい = うるさい 煩い ầm ĩ
52. 大胆な = 思い切って mạnh dạn
53. まれな = ほとんどない hiếm,hầu như k có
54. おびただしい = 大量の nhiều vô số
55. 上の空だった = 他のことを考えている様子だった lơ đễnh, mất tập trung,như người trên mây
56. まぐれ = 愚然 ăn may
57. いたたまれない = その場を離れたい cảm giác k muốn ở lại chỗ đó nữa
58. 肩を持つ = 見方をする đứng về phía,ủng hộ
59. 手持ち無沙汰 = 退屈 chán nản
60. すかさず = すぐに ngay lập tức

61. うつわ = 容器 đồ đựng
62. どうやら = おそらく dường như là,có lẽ là
63. 和やか なごやか = 穏やか おだやか thân mật,ấm cúng
64. エキスパート = 専門家 nhà chuyên môn
65. 大目に見る = 広い心で許す rộng lượng, cho qua
66. 窮屈 = きつい chật chội
67. そそくさと = 慌ただしい vội vàng,vội vã
68. 訃報 = 死亡の知らせ cáo phó
69. 復旧している = 元に戻る phục hồi, quay về trạng thái ban đầu
70. そこそこだった = まあまあだった tạm tạm, vừa vừa

71. 各々 = 各自で tự mỗi người
72. いくたの = たくさんの rất nhiều
73. くいさがって = しつこい dai dẳng ,bám đến cùng
74. まぎらわしい = 区別しにくい gây dễ hiểu Lầm, khó phân biệt
75. あっけなく = 簡単に đơn giản,dễ dàng
76. 叶った = 実現した trở thành hiện thực
77. やけに = ひどく kinh khủng
78. 嘆かわしい なげかわしい = 残念だ đáng buồn, than thở
79. 若干名の = 少しの 1 ít
80. ならめか = 止まらないで上手だ trơn tru

81. 咎める とがめる = 責める đổ lổi, khiển trách
82. 募った つのった = 集めた tập hợp
83. だぶだぶ = 大きすぎる rộng thùng thình
84. ろくに~ ない = 十分に~ない không 1 chút nào ,hầu như không
85. 自腹を切って = 自分でお金を払う tự bỏ tiền túi ra
86. 鍛えている = 強くして rèn luyện thể lực, mạnh lên
87. きゃしゃな体 = 弱そうな cơ thể mảnh khảnh, yếu ớt
88. うっとしい = 不快な cảm giác khó chịu( thời tiết âm u, ủ rũ)
89. 肩を落とした = がっかりした 😞 ủ rủ, thất vọng
90. そっぽを向いて = 関係ない方を見て ngoảnh mặt làm ngơ

91. おびえている = 怖がっている sợ hãi, hoảng sợ
92. のどかな 喉かな = おだやかな 穏やかな yên bình,thanh bình
93. あやまち = 失敗 lỗi lầm, thất bại
94. うってつけ 打って付け = 大変いい rất phù hợp, vừa vặn nhất
95. 婉曲に = はっきりしない言い方で quanh co,lòng vòng
96. かなう 敵う = 合う thích hợp
97. 忙しい せわしい = いそがしい vội vàng
98. ただちに = 至急 ngay lập tức
99. マンネリ = いつも同じ lặp đi lặp lại
100. 気が咎める = もしわけない気がする cảm thấy có lỗi

101. さほど=たいして ~ない không đến mức như thế
102. こじれる = 複雑化する phức tạp hoá,chuyển biến xấu
103. ひとまず = いったん một khi đã
104. ねちねち = しつこい. Dai dẳng,nhắc đi nhắc lại
105. 火の車 = 経営が苦しい. kinh doanh khó khăn.
106. 手薄な = 不十分な thiếu sót,k đủ
107. とどこおりなく= 問題なく. Trôi chảy, ko có vấn đề gì xảy ra
108. たいらげる = 食べる. ăn sạch sành sanh, san bằng bình địa
109. 予断を許さない = 安心できない không thể lường trước được
110. おどおどする = 落ち着かない様子. lo sợ, hoang mang、ấp úng

111. 寛容な = 受け入れる rộng lượng
112. かねて = 以前. Trước đây
113. 憤慨する = 怒る. Phẫn nộ,căm phẫn
114. さばさばする = あっさりする thẳng thắn thật thà
115. 音を上げた = 耐えられなくなった k chịu nổi
116. もてなし = 待遇. Đối đãi,tiếp đón
117. うつむく = 下を向く. Cúi xuống,cúi mặt lảng tránh
118. あたふたする = あわてて. vội vã, cuống cuồng
119. 相次ぐ = 続ける. Liên tục
120. とりとめのない = 特にまとまりのない không mục đích

121. いかにも = どこから見ても. Quả nhiên đúng là
122. みすぼらしい = 小さくて汚い. Tồi tàn
123. フォーマル = 正式な. Chính thức
124. つぶやく = 小さい声で言った. Thì thầm
125. 思い思いに = みんなが好きなように. theo ý mình thích,hợp ý mình
126. 期せずして 「きせずして」= 偶然. Ngẫu nhiên
127. あつかましい = 遠慮がない. Mặt dày,k biết ý
128. ぎくしゃくする = 不自然になって. cảm thấy k được tự nhiên , lóng ngóng , ngại ngùng
129. ジャンル= 種類. Lĩnh vực,thể loại
130. よみがえる = 活気が出る. Được hồi sinh, (giấc mơ) được tái hiện lại

131. すがすがしい=さわやか. Sảng khoái
132. あながち = かならずしも không hẳn là
133. 次の手 = 手段. bước, cách thức
134. ポジション = 立場 chức vụ
135. うつ伏せになる = お腹を下にする. Nằm sấp
136. 本音 = 本心. thật tâm
137. つくづく = しみじみ= 心から sâu sắc,tỉ mỉ
138. キャリア = 経歴. Kinh nghiệm
139. 軌道に乗る = 安定する. Ổn định,đi vào quỹ đạo
140. 束縛する = 行動を制限する. Cấm đoán, trói buộc

141. 山の麓「ふもと」= 下の方. Chân núi
142. しとやか = 上品. duyên dáng, yêu kiều, thanh lịch, nhã nhặn
143. オリエンテーション. = 説明会. Buổi giới thiệu; buổi hướng dẫn cho người mới nhập học
144. おぼつかない = 可能性が低い. Khả năng thấp,k vững
145. 駄々をこねてる 「だだをこねてる」 = わがままを言う. Nói những lời nói ích kỉ
146. しぶとい = 粘り強い「ねばりづよい」. Kiên cường
147. コントラスト = 対比 tương phản
148. たじろぐ = 圧倒される. Áp đảo
149. 後を絶たない = 次々起きる. bất tận, không bao giờ dừng lại
150. 気まぐれ = 気分が変わりやすいこと. Tính ba phải,dễ thay đổi

Tổng hợp từ đồng nghĩa 20日で合格:

1. あたかも = まるで cứ như thể là
2. 人気者 = スター ngôi sao ,thần tượng
3. 厚かまし = 図々しい Trơ trẽn,mặt dày,vô liêm sỉ
4. うっとうしい (鬱陶しい)= おもくるしい (重苦しい) chán nản,buồn rầu,ủ rũ,khó chịu
5. おちる(落ちる) = 褪せる (あせる) phai màu
6. 抑制 (よくせい) = 抑え止める (おさえとどめる) kìm hãm ,tiết chế lại
7. うんと = たくさん đầy nhiều
8. きまり悪い = 気恥ずかしい Rụt rè,bẽn lẽn,e thẹn
9. 労る (いたわる) = 労う (ねぎらう) Trông nom,chăm sóc,đối xử tử tế,an ủi
10. 一角 (いっかく) = コーナー quầy,góc,chuyên mục

11. 誹謗 (ひぼう) = 中傷 phỉ báng,chê trách.
12. 前後 = 順序が逆になっている không theo trình tự
13. 各々 (おのおの) = 各自 mỗi ng,mỗi cá nhân
14. きっぱり = 断固 (だんこ) kiên định,chắc chắn
15. 煙たい (けむたい)= 鬱陶しい khó chịu,ngột ngạt
16. 清々しい (すがすがしい) = 爽やか (さわやか) tươi tắn,dễ chịu ,sảng khoái
17. 規則 = ルール quy tắc,luật lệ
18. 体得 = 自分のものにしている thông minh,hiểu biết
19. ことごとく = みな Luôn luôn,tất cả
20. そそっかしい = あわて者 ng vội vàng,hấp tấp

21. かばう = 守る bao che,bảo vệ,giữ gìn
22. 安売り = バーゲン bán hạ giá
23. 該当 = 当てはまる đúng,hợp
24. 欠如 = あるべきものが欠けている Sự thiếu ,k đủ
25. じみじみ = つくづく sâu sắc,tỉ mỉ
26. 着々と = ー歩ー歩 Từng bước,ổn định
27. 逞しい = 力強い. Mạnh khoẻ
28. たやすい = 容易 dễ dàng
29. 様式 = パターン. Kiểu,hình mẫu
30. 破壊 = 壊れていたんでいる. Phá huỷ

31. なおさら= さらに. Hơn nữa
32. 名高い = 有名な. Nổi tiếng
33. 凝る = ふける mải mê, say sưa
34. 均衡 = バランス. Cân bằng
35. 寄付 = 贈与 (ぞうよ) ban tặng
36. 気兼ねしている = 気を遣って遠慮している khách sáo,giữ ý
37. ばったり = 偶然 Ngẫu nhiên
38. まごまごする = うろたえる. Bối rối vì không biết phải làm thế nào.
39. 目標 = ゴールmục tiêu
40. みすぼらしい = 貧弱な. Cũ nát,nghèo đói

41. 誂える(あつらえる ) = 仕立てる đặt làm riêng cho mình , theo ý mình
42. 緩和 = 程度をやわらげている. Nới lỏng, làm giảm mức độ
43. もっぱら = ほとんど. Hầu hết,hầu như
44. みっともない = 見苦しいvô duyên,đáng xấu hổ
45. きにさわる (気に障り) = 不快な cảm thấy khó chịu,k thoải mái
46. 身にしみる =こたえる Cảm nhận sâu sắc, thấu cảm
47. 解約 = キャンセル. Huỷ bỏ
48. 息切れる = 力が続かず弱っている. Yếu dần,k thể tiếp tục
49. もとより = 初めから từ đầu
50. はなはだ= 著しく. Rất,vô cùng,lắm

51. おびただしい = ものすごい. Dã man,kinh khủng
52. くどい = しつこい. Lằng nhằng
53. 計画 = プラン. Kế hoạch
54. 恐縮する = 申し訳なく思っている. thấy ngại, thấy mình làm phiền người khác
55. とかく= ともすれば có khuynh hướng
56. はしたない= 無作法 vô lễ
57. 目録 = リスト danh sách
58. ためらう = しぶる chần chừ, ngại (làm) :do không muốn làm việc gì đó
59. 合理化 = 整理. Tính hợp lý
60. 浸透 (しんとう) = 広く行き渡っている Thấm thía,xâm nhập

61. 適宜 = 随意 Tuỳ ý
62. だいいち = そもそも Đầu tiên,trước hết
63. あべこべ = 反対 Đối kháng
64. 進み具合 = テンポ Tiến độ phát triển
65. 手を尽くす= 努める. Nỗ lực
66. 白熱する = 熱気を帯びている sôi nổi,náo nhiệt
67. ずるずる = いっぱい Kéo dài,dài mãi
68. 粋な (いきな) = 洗練される mài giũa,trau chuốt
69. 貫く = 突き通す xuyên qua,xuyên thủng,giữ nguyên phương châm k thay đổi
70. 溶け込まない = 馴染まない Không quen,không hoà nhập

71. 系列 = チェーン Chuỗi,hệ thống
72. 類似する = 互いににかよっている tương tự,giống nhau
73. 直に= 直接 Trực tiếp
74. さっさと = 素早い tức khắc
75. 誇り = プライド. Lòng tự hào
76. 精通する = 詳しく知っている
77. 滲む= ぼやける mờ nhạt
78. 写生 = スケッチ vẽ phác thảo
79. こつこつ= 着実 nỗ lực ,bền bỉ,cần cù,siêng năng
80. 厳か= 重々しい Nghiêm trọng

81. ねじる = ひねる Vặn ,xoắn
82. はねる = とびちる bắn tung toé
83. 訴え = アピール Kêu gọi,thu hút
84. 還元する = 元に戻す trả lại vị trí ban đầu
85. 現に = 実際 thực tế
86. 現代的 = モダン hiện đại
87. 気紛れ = お天気や Tính khí thất thường
88. 清らか =. 澄み渡る trong sạch
89. 謀られ= だまされ Lừa dối,lừa gạt
90. 当感する = どうしたらいいか困る bối rối,k biết hướng

91. かねて=以前 trước đây
92. 倹約する=切り詰める. Tiêt kiệm
93. はたかれる=たたかれる. Chỉ trích
94. 報告=レポート. Báo cáo
95. 辛抱 しんぼう=忍耐 chịu khổ,kiên nhẫn chịu đựng
96. 横着する=ずるく怠ける. Lười biếng
97. いやに=ひどくrất,cực kỳ tồi
98. あくまで=最後まで. Đến cùng
99. しとやか=上品. Quý phái
100. 露骨=はっきり. Lộ liễu,ghét ra mặt

101. 痛手=ダメージ Đau khổ trong lòng,tổn thất
102. 示唆する=それとなく知らせる
103. いくぶん=若干. 1 ít
104. 職人=玄人. Ng chuyên nghiệp
105. うなる=感心する tiếng gầm gừ, tiếng thở dài, trầm trồ」
106. またがる=わたる trải dài
107. 脚本=シナリオ kịch bản
108. 山積する「さんせき」=たくさんたまってるdày như núi, chất nhiều
109. 堂々=立派. Lộng lẫy
110. 室内装飾 しつないそうしょく=インテリア. Nội thất

111. 妥当=適切. Thoả đáng,thích hợp
112. 重宝=便利. Tiện lợi
113. ばたつく=もがく. Giãy dụa
114. 保留する=決定を先に延ばす. Bảo lưu,hoãn
115. めきめき=目立つ. Nổi bật
116. 復活=再生. Tái sinh
117. もてなす=歓待する. Thiết đãi,chiêu đãi
118. ゆがむ=まがる. Suy nghĩ lệch lạc
119. 観点=コンセプト. Quan điểm,ý tưởng
120. 水増ししている=多く見せかけている thổi phồng

Download tài liệu: PDF

Xem thêm:
Hướng dẫn giải phần từ vựng Mondai 4 – N1
Hướng dẫn giải phần từ đồng nghĩa Mondai 3 – N1