Câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Màu Sắc
– 雪は何色ですか? 白。 (yuki ha nan shoku desu ka shiro) : Tuyết màu gì? Màu trắng.
⇒ 雪は白い。 (yuki ha shiroi) : Tuyết màu trắng.
– 太陽は何色ですか? 黄色。 (taiyou ha nan shoku desu ka kiiro) : Mặt trời màu gì? Màu vàng.
⇒ 太陽は黄色い。 (taiyou ha kiiroi) : Mặt trời màu vàng.
– オレンジは何色ですか? オレンジ色。 (orenji ha nan shoku desu ka orenji shoku) : Quả / trái cam màu gì? Màu da cam.
⇒ オレンジはオレンジ色。(orenji ha orenji shoku) : Quả cam màu da cam.
– さくらんぼうは何色ですか? 赤。 (sakura n bou ha nan shoku desu ka aka) : Quả anh đào màu gì? Màu đỏ.
⇒ さくらんぼうは赤い。 (sakura n bou ha akai) : Quả anh đào màu đỏ.
– 空は何色ですか? 青。 (sora ha nan shoku desu ka ao): Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển.
⇒ 空は青い。 (sora ha aoi) : Bầu trời màu xanh nước biển.
– 草は何色ですか? 緑。 (kusa ha nan shoku desu ka midori) : Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây.
⇒ 草は緑。 (kusa ha midori) : Cỏ màu xanh lá cây.
– 地面は何色ですか? 茶色。 (jimen ha nan shoku desu ka chairo) : Đất màu gì? Màu nâu.
⇒ 地面は茶色。 (jimen ha chairo) : Đất màu nâu.
– 雲は何色ですか? 灰色。 (kumo ha nan shoku desu ka haiiro) : Mây màu gì? Màu xám.
⇒ 雲は灰色。 (kumo ha haiiro) : Mây màu xám.
– イヤは何色ですか? 黒。 (taiya ha nan shoku desu ka kuro) : Lốp xe màu gì? Màu đen.
⇒ タイヤは黒い。 (taiya ha kuroi) : Lốp xe màu đen.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Màu Sắc
Ngôn ngữ giao tiếp bán hàng trong siêu Thị, cửa hàng Nhật