(Bài dịch mẫu Nhật – Việt) Khám sức khỏe – 健康診断
(1) 肉体面 – (1) Về cơ thể
Tiếng Nhật | Nghĩa | |
1 | 熱が40度あります | Có triệu chứng sốt 40 độ |
2 | 急に高熱が出ました | Sốt cao đột ngột |
3 | 微熱が続いています | Hâm hấp nóng liên tục |
4 | 頭が割れるように痛みます | Đau như muốn bể đầu |
5 | 風邪気味で寒気がします | Ớn lạnh muốn cảm |
6 | 胸がゼーゼーします | Trong ngực khò khè |
7 | ゲップがたくさんでます | Hay bị ợ chua |
8 | 胃ケイレンをおこしました | Dạ dày bị co giật |
9 | 何度も我慢できない痛みがあります | Đau không chịu nổi nhiều lần |
10 | 下痢がひどいです | Tiêu chảy trầm trọng |
11 | 食欲がありません | Không muốn ăn |
12 | 貧血がひどいです | Bị thiếu máu trầm trọng |
13 | 疲労感があります | Cảm giác mệt mỏi |
14 | ひきつけを起こしています | Bị động kinh co giật |
15 | 体中に発疹がでてきました | Nổi mụn đỏ khắp cơ thể |
16 | 体がむくんでいる感じです | Cảm thấy cơ thể bị sưng phù |
(2) 精神面 – (2) Về tinh thần
Tiếng Nhật | Nghĩa | |
1 | イライラして落ち着きません | Bồn chồn, bứt rứt không ngồi yên được |
2 | 気分がめいって憂うつです | Cảm thấy buồn bã, u uất |
3 | 打ちひしがれて不安な気分です | Tinh thần suy sụp và bất an |
4 | 夜中にたびたび目を覚まします | Hay thức giấc nửa đêm |
5 | 不眠症で悩んでいます | Lo lắng vì mất ngủ |
6 | 非常に緊張して発汗がひどいです | Căng thẳng nhiều quá nên đổ mồ hôi nhiều |
7 | 小さなことが気になって仕方がありません | Hay bị những việc nhỏ nhặt chi phối |
8 | むしゃくしゃします | Cảm thấy bực bội |
9 | 不愉快ですぐカッとなります | Cảm thấy khó chịu, dễ nổi cáu ngay |
(3) 頭 – (3) Đầu
Tiếng Nhật | Nghĩa | |
1. | 頭が少し痛みます | Tôi hơi nhức đầu |
2. | 頭が痛くて我慢ができません | Tôi đau đầu không chịu được nữa |
3. | 頭が圧迫されるように痛みます | Tôi đau đầu như bị bóp nén |
4. | 頭のこの部分が特に痛みます | Chỗ này trên đầu đặc biệt rất đau |
5. | 頭がズキズキ脈を打つように痛みます | Đầu đau giật từng cơn như nhịp mạch |
6. | 頭が重く感じます | Cảm thấy nặng đầu |
7. | のぼせたような気分です | Cảm thấy choáng váng chóng mặt |
8. | 周囲のものがグルグル回るようです | Cảm thấy chung quanh quay cuồng |
9. | 雲の上を歩いているようなフワフワした感じがします | Cảm giác loạng choạng giống như đang đi trên mây |
10 | 立っていると倒れそうな感じがします | Khi đứng lên thấy như muốn ngã |
(4) 目 – (4) Mắt
Tiếng Nhật | Nghĩa | |
1. | 目の中に何か入ったような異物感があります | Cảm giác như có vật lạ ở trong mắt |
2. | 目を閉じるとまぶたがズンと痛みます | Khi nhắm mắt lại thì mí mắt đau nhói lên |
3. | 目がチクチクします | Mắt bị xót như kim châm |
4. | 目の奥に重苦しい痛みを感じます | Cảm thấy đau nhức nặng nề ở sâu bên trong mắt |
5. | 目の周りがかゆいんです | Ngứa xung quanh mắt |
6. | 目の中がかゆくてたまりません | Ngứa bên trong mắt, chịu không được |
7. | 目が疲れます | Mỏi mắt |
8. | 目が充血しています | Mắt đỏ ngầu |
9. | 視力がだんだん落ちてきたようです | Dường như thị lực giảm dần |
10 | 目がかすんで見えます | Mắt nhìn thấy lờ mờ |
11 | 遠くのものがぼやけて見えます | Nhìn vật ở xa thì thấy mờ |
12 | 物が二重に見えます | Thấy một thành hai |
13 | 朝起きた時に目やにがたくさん出ています | Khi thức dậy buổi sáng mắt có nhiều ghèn |
14 | 色の区別がつきません | Không phân biệt được mầu sắc |
15 | 目がくらんでめまいがします | Cảm thấy hoa mắt chóng mặt |
(5) (耳と鼻) – (5) Tai và mũi
Tiếng Nhật | Nghĩa | |
1 | ひどく耳が痛みます | Tai rất đau |
2. | 耳が炎症を起こしているようです | Dường như bị viêm tai |
3. | 鼻をかむと耳がキーンとひびきます | Tai nhói đau khi hỉ mũi |
4. | 物を噛むと耳が痛いです | Khi nhai thấy đau tai |
5. | 物がふれただけで痛みます | Vật khác chỉ chạm vào là đau |
6. | 耳の中がゴロゴロします | Cảm thấy có gì đó ở trong tai |
7. | 耳垂れが出ます | Tai bị chảy nước |
8. | 耳鳴りがします | Ù tai |
9. | 鼻がムズムズしてくしゃみが出ます | Mũi ngưa ngứa, hắt hơi |
10 | 続けざまにくしゃみが出ます | Hắt hơi liên tục |
11 | 鼻がつまります | Nghẹt mũi |
12 | 鼻血が出てとまりません | Chảy máu cam không ngừng |
13 | かんでもかんでも鼻水がとまりません | Hỉ mũi nhiều lần nhưng nước mũi cứ chảy ra, không ngừng |
(6) (口と歯) – (6) Miệng và răng
Tiếng Nhật | Nghĩa | |
1. | 口の中が乾燥してザラザラです | Trong miệng bị khô, nứt nẻ |
2. | 口の中にはれものがあります | Có chỗ sưng trong miệng |
3. | 歯が痛くて一晩中眠れません | Đau răng suốt đêm không ngủ được |
4. | 歯がシクシク痛みます | Răng bị nhức giật giật |
5. | この歯が痛くてたまりません | Cái răng này đau chịu không nổi |
6. | 歯茎がはれて歯を磨くと出血します | Lợi bị sưng, khi đánh răng bị chảy máu |
7. | 歯がういたような感じがします | Có cảm giác như cái răng bị trồi lên |
8. | 歯茎がはれてとても痛みます | Lợi bị sưng và đau rất nhiều |
9. | 歯をぬかずに応急処置だけして下さい | Đề nghị không nhổ răng mà chỉ cấp cứu thôi |
10 | 歯の詰め物がとれてしまいました | Chỗ trám răng bị tuột ra |
(7) (喉と首) – (7) Họng và cổ
Tiếng Nhật | Nghĩa | |
1. | 咳をするたびに、喉がヒリヒリ痛みます | Cổ họng đau rát mỗi khi ho |
2. | 喉がいがらっぽいです | Khô cổ, rát cổ |
3. | 声がかすれてきます | Bị khàn tiếng |
4. | 喉に魚の骨がつかえてとれません | Bị hóc xương cá không thể lấy ra |
5. | 咳がひっきりなしに出てとまりません | Ho liên tục không ngừng |
6. | 寝違えて首が痛くて回りません | Ngủ bị sái cổ, cổ bị đau không xoay đầu được |
7. | むち打ち症になったようです | Dường như bị chấn thương cổ |
(8) (肩と胸) – (8) Vai và ngực
Tiếng Nhật | Nghĩa | |
1 | 肩がこります | Mỏi vai |
2 | 転んでから、関節が痛みます | Sau khi ngã, đau khớp |
3 | 胸が苦しく圧迫感があります | Thấy khó chịu và cảm giác tức ngực |
4 | 呼吸が苦しく息がしにくいです | Khó thở và thở bị đau |
5 | 胸やけがします | Chứng ợ họng |
6 | ムカムカして吐き気がします | Thấy chờn chợn như muốn ói |
7 | 私はぜんそくの持病があります | Tôi có bệnh suyễn |
8 | 心臓がしめつけられるように痛みます | Tim đau như bị thắt lại |
9 | 心臓の動悸がします | Tim đập thình thịch |
10 | 脈の乱れを感じます | Cảm thấy loạn mạch |
(9) (胃、腹、背) – (9) Dạ dày, bụng, lưng
Tiếng Nhật | Nghĩa | |
1 | 胃の辺りがしめつけられるように痛みます | Cảm thấy đau giống như chỗ gần dạ dày bị thắt lại |
2. | 胃の調子がよくないのです。 | Dạ dày khó chịu |
3. | 食欲が全くありません | Không muốn ăn |
4. | 胃が重い感じがします | Thấy nặng bao tử |
5. | 何も食べていないのに胃もたれ感があります | Không có ăn gì cả nhưng vẫn thấy đầy bụng |
6. | 耐え難い腹痛がします | Bụng đau không chịu nổi |
7. | お腹が突然痛み出しました | Bất thình lình đau bụng |
8. | お腹が痛くて吐き気もします | Đau bụng như muốn ói |
9. | 腹部全体がキューと絞られるように痛みます | Đau có cảm giác như quanh bụng bị thắt lại |
10 | 食後に上腹部が痛みます | Đau bụng trên sau khi ăn |
11 | 空腹時に上腹部が痛みます | Đau bụng trên trong khi đói |
12 | 脇腹がシクシク痛みます | Đau giật giật bên hông |
13 | 持続する痛みが腹部にあります | Bụng lúc nào cũng thấy đau |
14 | 下腹部が痛みます | Đau bụng dưới |
15 | 右下腹部が耐え難く痛みます | Bên phải của bụng dưới đau chịu không nổi |
16 | 体を折曲げたくなるように痛みます | Đau đến nỗi muốn cuộn người |
17 | 手でおさえたいような痛みがあります | Đau muốn ôm bụng |
18 | お腹の痛みがグルグル回っています | Cơn đau quặn chạy quay bụng |
19 | お腹にガスがたまります | Bụng bị đầy hơi |
20 | お腹をこわしました | Bị tiêu chảy |
21 | 消化不良です | Mắc chứng khó tiêu |
22 | お腹がゴロゴロします | Sôi bụng |
23 | ちょっと下痢気味なんです | Hơi bị tiêu chảy |
24 | 便秘気味です | Hơi bị bón |
25 | 背中のうしろに鈍痛があります | Đau âm ỉ sau lưng |
26 | 背中に発疹ができて、かゆくてたまりません | Nổi mụn đỏ sau lưng và ngứa không chịu nổi |
(10) (腰) – (10) Hông
Tiếng Nhật | Nghĩa | |
1. | 急に腰が激しく痛み出したのです | Hông bất thình lình bị đau dữ dội |
2. | 座るときに腰がズキンと痛みます | Khi ngồi xuống thì hông bị đau nhói |
3. | 足の先にしびれを感じます | Cảm thấy tê ngón chân |
4. | 腰が痛くて歩けません | Đau thắt lưng đến nỗi không thể đi được |
(11) (手、足、関節) – (11) Tay, chân, khớp xương
Tiếng Nhật | Nghĩa | |
1 | 神経痛で手足が痛みます | Đau các dây thần kinh ở tay chân |
2. | 手足がしびれています | Tay chân bị tê |
3. | 足がむくんでいます | Chân bị sưng phù lên |
4. | 足首をくじきました | Bong cổ chân |
5. | 足を踏み違えたとき、捻挫したようです | Bị bong gân khi bước hụt chân |
6. | つまづいて足の骨が折れたようです | Bị vấp ngã, hình như bị gẫy xương |
7. | 虫にさされてかゆいです | Bị côn trùng cắn và ngứa |
8. | やけどをしました | Bị phỏng |
9. | トゲが深く刺さってとれません | Bị gai đâm sâu, không nhổ ra được |
10 | この傷口がズキズキと痛みます | Vết thương này đau nhức giật giật |
11 | 体の節々が痛みます | Đau các khớp xương trong cả người |
12 | 歩くときに股の関節が痛みます | Khi bước đi, thấy đau khớp háng |
13 | 腕が痛くて上手に上げられません | Cánh tay bị đau, khó giơ tay lên |
14 | リウマチが持病なのです | Tôi có bệnh phong thấp |
Từ vựng trong bài:
Kanji | Hiragana/ Katakana | Nghĩa | |
まぶた | Mí mắt | ||
歯茎 | はぐき | Lợi | |
関節 | かんせつ | Khớp | |
脈 | みゃく | Mạch | |
下腹部 | げふくぶ | Bụng dưới | |
右下腹部 | みぎげふくぶ | Bên phải của bụng dưới | |
ゼーゼーします | Khò khè | ||
むしゃくしゃします | Bực bội | ||
ズキズキ | Đau như búa bổ | ||
グルグル回ります | グルグルまわります | Quay cuồng | |
チクチクします | Xót như kim châm | ||
ザラザラです | Nứt nẻ | ||
ヒリヒリ痛みます | ヒリヒリいたみます | Đau rát | |
声がかすれてきます | こえがかすれてきます | Khàn tiếng | |
シクシク痛みます | シクシクいたみます | Đau giật giật | |
ズキンと痛みます |
|
Đau nhói | |
鈍痛があります | じんつうがあります | Đau âm ỉ | |
捻挫 | ねんざ | Bong gân | |
ケイレン | Co giật | ||
ゲップ | Ợ chua | ||
ひきつけ | Động kinh | ||
発汗 | はっかん | Đổ mồ hôi | |
ぜんそく | Suyễn | ||
リウマチ | Phong thấp | ||
便秘 | べんぴ | Táo bón | |
発疹 | ほっしん | Mụn đỏ | |
炎症 | えんしょう | Viêm | |
むくむ | Sưng phù | ||
つまづく | Vấp ngã | ||
しびれる | Tê | ||
やけどをする | Bỏng | ||
鼻をかむ | はなをかむ | Hỉ mũi | |
ガスがたまる | Đầy hơi | ||
足首をくじく | あしくびをくじく | Bong cổ chân | |
心臓の動悸がする | しんぞうのどうきがする | Tim đập thình thịch | |
耳鳴りがする | みみなりがする | Ù tai | |
鼻血が出る | はなぢがでる | Chảy máu cam |
Xem thêm:
Tài liệu tiếng Nhật về Chăm sóc điều dưỡng
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng