JLPT N5 Kanji: 食 (shoku)
Ý nghĩa: Đồ ăn; thực phẩm
Âm Onyomi: ショク (shoku)、 ジキ (jiki)
Âm Kunyomi: く(う) k(u)、 た(べる) ta(beru)、 は(む) ha(mu)
Cách viết chữ 食 :
Những từ thường có chứa chữ 食 :
食 (しょく) : thực phẩm; đồ ăn
和食 (わしょく) : Món ăn kiểu Nhật
試食 (ししょく) : hương vị
食事 (しょくじ) : bữa ăn
朝食 (ちょうしょく) : bữa ăn sáng
昼食 (ちゅうしょく) : bữa trưa
夕食 (ゆうしょく) : bữa tối
食堂 (しょくどう) : phòng ăn
食物 (しょくもつ) : lương thực, thực phẩm
食後 (しょくご) : sau bữa ăn
食欲 (しょくよく) : thèm ăn
食糧 (しょくりょう) : lương thực, thực phẩm
主食 (しゅしょく) : lương thực
食卓 (しょくたく) : bàn ăn
食品 (しょくひん) : Đồ ăn
外食 (がいしょく) : Ăn ở ngoài
給食 (きゅうしょく) : cung cấp bữa trưa
飲食 (いんしょく) : đồ ăn thức uống
食用 (しょくよう) : để sử dụng làm thực phẩm
食生活 (しょくせいかつ) : thói quen ăn uống
食中毒 (しょくちゅうどく) : ngộ độc thực phẩm
食う (くう) : để ăn
食べる (たべる) : để ăn
食べ物 (たべもの) : đồ ăn