Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 書 (sho)

JLPT N5 Kanji: 書 (sho)

JLPT N5 Kanji: (sho)

Ý nghĩa: Sách; viết ; thư tay

Âm Onyomi: しょ (sho)

Âm Kunyomi: か(く) kaku

Cách viết chữ 書:

Những từ thường có chứa chữ 書:
書 (ショ) : book, document, calligraphy

書く (かく): Viết

図書館 (としょかん): Thư viện

辞書 (じしょ): Từ điển

教科書 (きょうかしょ): Sách giáo khoa

読書 (どくしょ): Sự đọc sách

書道 (しょどう): Thư pháp

肩書き (かたがき): Chức vị, chức tước chức danh

書類 (しょるい) : các tài liệu

書店 (しょてん) : hiệu sách

秘書 (ひしょ) : thư ký

書物 (しょもつ) : sách

文書 (ぶんしょ) : tài liệu, văn bản

遺書 (じしょ) : di chúc

書斎 (しょさい) : học tập, thư viện

封書 (ふうしょ) : lá thư niêm phong

聖書 (せいしょ) : Kinh thánh, thánh thư

書名 (しょめい) : tên sách

著書 (ちょしょ) : tác phẩm văn học

書評 (しょひょう) : đánh giá sách

供述書 (きょうじゅつしょ) : lời khai

報告書 (ほうこくしょ) : (văn bản) báo cáo

筋書 (すじがき) : tóm tắt, dàn ý