Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Nhật có trong bảng lương

Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Nhật có trong bảng lương

Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Nhật có trong bảng lương

1. 給与明細 (きゅうよめいさい) Bảng lương
2. 基本給(きほんきゅう) Lương cơ bản
3. 家族手当(かぞくてあて)Tiền trợ cấp gia đình
4. 職務手当(しょくむてあて) Tiền trợ cấp công việc
5. 営業手当(えいぎょうてあて) Tiền trợ cấp kinh doanh (Bán hàng)

6. 皆勤手当(かいきんてあて) Tiền trợ cấp toàn thời gian
7. 住宅手当(じゅうたくてあて) Tiền trợ cấp nhà ở
8. 調整手当(ちょうせいてあて) Tiền trợ cấp sắp xếp (điều chỉnh công việc)
9. 休業手当(きゅうぎょうてあて) Tiền trợ cấp nghỉ phép
10. 休業控除(きゅうぎょうこうじょ) Khấu trừ ngày nghỉ

11. 振替割り増し(ふりかえわりまし) Phụ cấp ngày nghỉ bù
12. 有給手当(ゆうきゅうてあて) Tiền trợ cấp nghỉ phép có lương
13. 能力手当(のうりょくてあて) Tiền trợ cấp năng lực
14. 外交手当(がいこうてあて) Tiền trợ cấp ngoại giao
15. 精勤手当(せいきんてあて) Tiền trợ cấp chuyên cần

16. 早出(はやで) Đi làm sớm
17. 残業(ざんぎょう) Tăng ca, làm thêm giờ
18. 出勤 (しゅっきん) Đi làm
19. 退勤 (たいきん) Ra về, kết thúc buổi làm
20. 夜勤 (やきん) Làm đêm

21. 休日出勤(きゅうじつしゅっきん) Đi làm ngày nghỉ
22. 休みを取ります (やすみをとります) Xin nghỉ
23. 深夜割増(しんやわりまし)Phụ cấp ca đêm
24. 欠勤控除(けっきんこうじょ) Khấu trừ ngày nghỉ
25. 通勤課税(つうきんかぜい)Thuế đi lại

26. 通勤非課税(つうきんひかぜい) Không mất thuế đi lại
27. 課税計(かぜいけい)Tổng số thuế
28. 非課税計(ひかぜいけい) Không có tổng số thuế
29. 総支給額(そうしきゅうがく) Tổng số tiền thanh toán
30. 健康保険(けんこうほけん)Bảo hiểm sức khỏe

31. 介護保険(かいごほけん)Bảo hiểm chăm sóc
32. 厚生年金(こうせいねんきん) Phúc lợi lương hưu
33. 年金基金(ねんきんききん) Quỹ lương hưu
34. 雇用保険(こようほけん) Bảo hiểm tuyển dụng
35. 社会保険計(しゃかいほけんけい) Tổng số tiền bảo hiểm xã hội

36. 課税対象額(かぜいたいしょうがく) Số tiền chịu thuế
37. 源泉所得税(げんせんしょとくぜい) Thuế thu nhập khấu trừ tại nguồn
38. 住民税(じゅうみんぜい) Thuế người dân
39. 立替金(たてかえきん)Chi phí ứng trước
40. 寮費(りょうひ)Tiền nhà ở ký túc xá

41. 保険費(ほけんひ) Phí bảo hiểm
42. 個人預金(こじんよきん) Tiền gửi cá nhân
43. 光熱費(こうねつひ)Tiền điện
44. 交通費 (こうつうひ) Phí đi lại
45. 薬代(やくだい)Chi phí thuốc men

46. その他控除(そのたこうじょ) Các khoản khấu trừ khác
47. 年末調整(ねんまつちょうせい)Điều chỉnh thuế cuối năm
48. 控除計(こうじょけい)Tổng khấu trừ
49. 控除合計(こうじょごうけい) Tổng số khấu trừ
50. 出勤日数(しゅっきんにっすう) Số ngày đi làm

51. 有給日数(ゆうきゅうにっすう) Số ngày nghỉ có lương
52. 欠勤日数(けっきんにっすう) Số ngày nghỉ
53. 特別休暇(とくべつきゅうか) Ngày nghỉ đặc biệt
54. 出勤時間(しゅっきんじかん) Thời gian đi làm
55. 振替割り増し時間(ふりかえわりましじかん)Số thời gian phụ cấp ngày nghỉ bù

56. 休出日数(きゅうしゅつにっすう) Số ngày nghỉ
57. 深夜残業(しんやざんぎょう) Tăng ca đêm
58. 休業時間(きゅうぎょうじかん) Thời gian nghỉ
59. 休業日数(きゅうぎょうにっすう) Số ngày nghỉ
60. 作業 (さぎょう) Làm việc

61. 職業 (しょくぎょう) Công việc
62. 職場 (しょくば) Nơi làm việc
63. 課税累計額(かぜいるいけいがく) Số tiền thuế cộng dồn
64. 税扶養人数(ぜいふようにんずう)Thuế số người phụ dưỡng
65. 銀行振込(ぎんこうふりこみ) Chuyển khoản ngân hàng

66. 現金支給額(げんきんしきゅうがく) Số tiền trả bằng tiền mặt
67. 差引支給額(さしひきしきゅうがく) Số lương còn lại sau khi trừ tất cả
勤怠(きんたい)Chuyên cần
68. 支給(しきゅう) Thanh toán
69. 控除(こうじょ) Khấu trừ
70. 現金 (げんきん) Tiền mặt

71. 副業 (ふくぎょう) Nghề tay trái, nghề phụ
72.正社員 (せいしゃいん) Nhân viên chính thức
73. 就職 する(しゅうしょくする) Đi làm chính chức
74. パート Chồng, vợ, người có tay nghề làm thêm ngắn hạn
75. アルバイト・バイト thường là học sinh, người trẻ tuổi làm thêm trong một khoảng thời gian nhất định, hoặc dài hạn
76. 掛け持ち(かけもち)Đảm nhiệm cùng lúc hai việc hoặc vị trí công việc khác trở lên, dùng trong văn nói.
77. 兼職(けんしょく)kiêm nhiệm một việc khác ngoài công việc chính
78. 兼任(けんにん)・兼務(けんむ)kết hợp hai vị trí đảm nhiệm trở lên.
79. 兼業(けんぎょう)hoạt động kinh doanh khác ngoài ngành nghề kinh doanh chính.