Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 四 (shi)

JLPT N5 Kanji: 四 (shi)

JLPT N5 Kanji: (shi)

Ý nghĩa: Số bố, 4

Âm Onyomi: シ (shi)

Âm Kunyomi: よ(つ) yo(tsu)、 よん (yon)

Cách viết chữ 四 :

Những từ thường có chứa chữ 四 :
四 (よん) : bốn, 4

四 (し) : bốn, 4

十四 (じゅうし) : 14, mười bốn

四つ角 (よつかど ) : ngã tư

四季 (しき) : 4 mùa

四人 (よにん) : 4 người

四十 (よんじゅう) : bốn mươi

四百 (よんひゃく) : bốn trăm

四月 (しがつ) : tháng tư

四日 (よっか) : ngày thứ tư

四つ (よっつ) : bốn điều, bốn thứ

四千 (よんせん) : bốn nghìn

四角 (しかく) : hình tứ giác

四十二 (よんじゅうに) : bốn mươi hai, 42

四国 (しこく) : hòn đảo nhỏ nhất trong 4 hòn đảo chính của Nhật Bản