Home / Từ vựng / Từ vựng N5 / Tổng hợp các Phó Từ trong tiếng Nhật N5

Tổng hợp các Phó Từ trong tiếng Nhật N5

Tổng hợp các Phó Từ trong tiếng Nhật N5

Kanji Hiragana Romaji Meaning
いま ima bây giờ
すぐ sugu ngay lập tức
もうすぐ mousugu sắp sửa
これから korekara ngay sau đây
そろそろ sorosoro chuẩn bị ra về
あとで atode sau
まず mazu đầu tiên
次に つぎに tsugini tiếp theo
まだ mada vẫn chưa
また mata lại (một lần nữa)
もう mou đã ~ rồi
どうぞ douzo xin mời
もっと motto hơn nữa
ずっと zutto hơn hẳn, suốt, mãi
とても totemo rất
いつも itsumo lúc nào cũng
まっすぐ massugu thẳng, đi thẳng
かなり kanari khá là
是非 ぜひ zehi nhất định
きっと kitto chắc chắn
少し すこし sukoshi một chút
多分 たぶん tabun có lẽ
たくさん takusan nhiều
だいたい daitai đại khái
ぜんぶ zenbu tất cả
ちかく chikaku gần
ときどき tokidoki thỉnh thoảng
ちょっと chotto một chút
あまり…ない không… Lắm
ぜんぜん….ない hoàn toàn không…
なかなか… .ない mãi mà không…
一番 いちばん ichiban nhất, hàng đầu
初めて はじめて hajimete lần đầu tiên
特に とくに tokuni đặc biệt
もし moshi nếu
他に ほかに hoka ni ngoài ra, hơn nữa
ゆっくり yukkuri thong thả, chậm rãi
だんだん dandan dần dần
実は じつは jitsuha thực ra là, sự thật là
本当に ほんとうに hontou ni thật sự; thực sự
もちろん mochiron đương nhiên
最近 さいきん saikin gần đây
一緒に いっしょに issho ni cùng nhau
なるほど naru hodo quả đúng là như vậy
まったく mattaku toàn bộ, tất cả, hoàn toàn
やはり yahari quả nhiên là
やっぱり yappari quả nhiên là
必ず かならず kanarazu chắc chắn
よく yoku thường, hay
いっぱい ippai đầy
ほとんど hotondo hầu như
ちょうど choudo vừa đúng
絶対に ぜったいに zettai ni tuyệt đối
つまり tsumari tức là
そのまま sonomama để nguyên, không thay đổi
はっきり hakkiri rõ ràng
ちょくせつ chokusetsu trực tiếp
いつか itsuku một lúc nào đó
非常に ひじょうに hijou ni  rất, cực kì
急に きゅうに kyuu ni đột nhiên

Xem thêm:
Trạng từ trong tiếng Nhật thường gặp trong đề thi JLPT
20 Động từ tiếng Nhật cơ bản