Home / Học tiếng Nhật / Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật

Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật

Quán dụng ngữ tiếng Nhật được gọi chung là 慣用句 Kanyouku – chỉ những từ ngữ, cách so sánh được dùng như một thói quen trong cuộc sống hàng ngày.

Kanyouku được hình thành từ hai từ trở lên, vận dụng những hình tượng sự vật, sự việc hay hiện tượng thông thường để thể hiện nghĩa hiểu khác sâu sắc hơn.

🔥慣用句 QUÁN DỤNG NGỮ ‼️

✍🏻気が早い Nôn nóng きがはやい

✍🏻気が重い Nặng nề,chán nản きがおもい

✍🏻気が合う Hợp tính きがあう

✍🏻気が利く Ân cần,chu đáo きがきく

✍🏻気がつく Nhận ra,để ý きがつく

✍🏻気が強い Cá tính,mạnh mẽ きがつよい

✍🏻気が小さい Nhỏ nhen,hẹp bụng きがちいさい

✍🏻気が遣う Giữ ý,lo lắng きがつかう

✍🏻気が進まない Không hứng thú きがすすまない

✍🏻気にかかる Lo lắng きがかかる

✍🏻気にくわない Bất mãn,không ưa きにくわない

✍🏻気が気でない bồn chồn,bứt rứt きがきでない

✍🏻気が済む Thoả mãn,thoải mái hơn きがすむ

🌸心が通う Thấu hiểu nhau こころがとおる

🌸心が狭い Hẹp hòi こころがせまい

🌸心が動く Dao động,xáo động こころがうごく

🌸心を配る Quan tâm,chu đáo こころをくばる

🌸心をひかれる Bị thu hút こころをひかれる

🌸心を許す Tin tưởng,thật lòng こころをゆるす

🐷胸が痛む Đau lòng,xót xa むねがいたむ

🐷胸が一杯になるXúc động むねがいっぱいになる

🐷胸をはずませる Hồi hộp,háo hức むねをはずませる

🧠頭が痛い Đau đầu,lo lắng,bận tâm あたまがいたい

🧠頭が固い Cứng đầu,bảo thủ あたまがかたい

🧠頭にくる Bực mình,phát cáu あたまがくる

🧠頭が下がる Khâm phục, cúi đầu あたまがさがる

🧠頭が切れる Đầu óc sắc sảo あたまがきれる

🧠頭が上がらない Cúi đầu khuất phục,chịu lép vế あたまがあがらない

🧠頭を抱える Vò đầu bứt tai khổ sở あたまをかかえる

🧠頭を冷やす Giữ đầu óc bình tĩnh あたまをひやす

😆顔から火が出る Xấu hổ đỏ mặt かおからひがでる

😆顔が広い Quen biết rộng かおがひろい

😆顔が出す Xuất hiện,có mặt かおがでる

😆顔を立てるGiữ thể diện,nể mặt かおをたてる

👀目がない Nghiền, mê, thích めがない

👀目が離せない Không thể rời mắt めがはなせない

👀目が回る Hoa mắt ,quay cuồng めがまわる

👀目に浮かぶ Hiện lên trước mắt めにうかぶ

👀目にする Chứng kiến,quan sát めにする

👀目に付く Đúng tầm nhìn めにつく

👀目を疑う Không tin vào mắt mình みをうたがう

👀目を向ける Hướng tầm mắt めをむける

👀目を通す Nhìn qua,lướt mắt めをとおす

👀目が届く Trong tầm mắt めがとどく

👀目が高い Có mắt tinh tường めがたかい

👀めがこえる Tinh mắt,am hiểu めがこえる

👀目を盗む Lén lút,vụng trộm めをぬすむ

👀目を引く Cuốn hút,thu hút めをひく

👀目を丸くする Mắt tròn xoe ngạc nhiên めをまるくする

👀目をつぶる Nhắm mắt cho qua めをつぶる

👃 鼻が高い Tự hào,phổng mũi はながたかい

👃鼻にかける Tự mãn,đắc ý はなにかける

👃鼻につくCảm giác khó chịu はなにつく

👃目と鼻の先 Ngay sát bên めとはなのさき

👂 耳が痛い Xấu hổ,ngại,Khó nghe みみがいたい

👂耳が遠い Lãng tai みみがとおい

👂耳にする Nghe được,đến tai

👂耳を傾ける Lắng tai nghe

👂耳を疑う Không tin vào tai mình

👂耳につく Vang vọng trong tai

👂耳に挟む Vô tình lọt vào tai

👂耳をすます Lắng tai nghe

👂耳を貸す Chịu lắng nghe

👂耳をふさぐ Bịt tai,lờ đi ko nghe

👄口がうまい Dẻo miệng,khéo nói

👄口が堅い Kín miệng

👄口が軽い Ba hoa, Nhiều chuyện

👄口が重い Lầm lì,ít nói

👄口が滑る Lỡ lời,thốt ra

👄口が悪い Độc mồm độc miệng

👄口にする Đưa ra ý kiến, ăn

👄口に合う Hợp khẩu vị

👄口を出す Chen ngang,chõ mồm

👄口数が少ない Ít lời

👄口を挟む Chen mồm, nói leo

👌手がふさがる Bận rộn

👌手が空く Rảnh tay

👌手がかかる Tốn công sức

👌手が離せない Đang làm dở tay

👌手に入れる Đạt được,có được

👌手にする Có được,giành được

👌手につかない Không thể tập trug

👌手をつける Nhúng tay vào

👌手を貸す Giúp 1 tay

👌手を休める Nghỉ tay

👌手を抜くQua loa,hời hợt

👌手が足りない Thiếu người

👌手が回らない Không kịp xoay sở

👌手を切る Cắt đứt quan hệ

👌手に余る Bó tay, không kham nổi

👌手に負えない Ko thể tiếp ứng nổi

👌手も足も出ない Không làm gì đc

👌手を焼く Bó tay,mất kiểm soát

💪腕がいい Giỏi, có tay nghề

💪腕を磨くNâng cao tay nghề

💪腕が上がる Tay nghề lên

🧡肩を落とす Thất vọng

🧡肩を並べる Sánh vai,ngang vai

🧡肩を持つ Về phe,đứng về phía

😛腹が立つ Tức giận

😛腹を抱える Cười lộn ruột

🦵足が出る Vượt quá giới hạn

🦵足を伸ばす Duỗi chân

🦵足を運ぶ Cất công đến

🦵足を引っ張る Gây cản trở,ngáng chân

🦵足が早い Mau hỏng,mau hư, chạy nhanh

🦵足が棒になるChân cứng như gỗ

🐶首を突っ込む Can thiệp vào,chõ mũi

🐶首を長くする Đợi dài cổ くびをながくする

🐶首をひねる Hoang mang,bối rối くびをひねつ

🐶首を縦に振る Gật đầu,đồng ý くびをたてにふる

🥵息が切れる Hụt hơi,mệt đứt hơi いきがきれる

🥵息が詰まる Nghẹt thở,bức bối いきがつまる

🥵息が長い Dài năm,dài hơi いきがながい

🥵息を抜く Nghỉ xả hơi いきをぬく

🥵息をつく Thở ra hơi いきをつく

🥵息をのむ Nín thở いきをのむ

21 Quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến

1. 相づちを打つ/… Trả lời cho có lệ
あいづちをうつ
Không nghiêm túc nghe đối phương nói chuyện, hỏi gì cũng chỉ gật đầu, hoặc nói “đúng”, “ừ”

2. 揚げ足を取る/… Cố tìm ra sai sót trong lời nói của ai đó để gây bất lợi cho họ
あげあしをとる

揚げ足 – Động tác nâng chân lên.

Được hiểu tương tự như “bới lông tìm vết”

3. あごを出す/… Mệt rã rời, vêu vao
あごをだす
あご – Cằm

Mang nghĩa diễn tả tình trạng của một người không những mệt mỏi về thể xác mà cả tinh thần.

4. 朝飯前/… Dễ ợt, đơn giản
あさめしまえ/ちょうしょくまえ
朝飯前 – Khoảng thời gian trước bữa sáng.

Ý nói việc đơn giản đến nỗi chỉ cần trong khoảng thời gian ngắn cũng có thể hoàn thành.

5. 足が出る/… Hết tiền, nhẵn túi, vượt qua ngân sách, thâm hụt ngân sách.
あしがでる
足 – Chân.

Ý nói số tiền cần tiêu hoặc đã tiêu nhiều hơn số tiền thực có

6. 足を引っぱる/… Làm cản trở, làm níu chân, trở thành gánh nặng cho ai đó
あしをひっぱる
引っぱる – Kéo.

Ý tương tự như “làm níu chân, làm ngáng chân”, ý nói vì khiếm khuyết của một cá nhân nào đó đã gây khó khăn cho sự phát triển của người khác.

7. 味も素っけもない/… Chán, không có gì thú vị, nhạt nhẽo, thiếu muối
あじもそっけもない

=> Tương tự như “つまらない”

8. 足が棒になる/… Mỏi chân, không đứng dậy nổi. あしがぼうになる
Chân cứng đờ lại nhưng cây gậy, ý nói do đi bộ nhiều quá mà dẫn đến quá mỏi chân, không thể cử động được nữa.

9. 頭が上がらない/… Cảm thấy bản thân không bằng (ai đó) あたまがあがらない

10. 後の祭り/…Việc đã rồi, quá muộn rồi
あとのまつり
Sau lễ hội, ý nói một thời cơ của một sự việc gì đó đã qua.

11. 油を売る/… Buôn chuyện, tám chuyện あぶらをうる
油 – Dầu

売る – Bán

Tương tự như “buôn dưa lê”

12. 息を殺す/… Rất yên tĩnh, không có tiếng động nào いきをころす
息 – Hơi thở

殺す – Giết

Ý nói không gian cực kì yên tĩnh, dường như đến cả một tiếng thở cũng không nghe thấy.

13. 息を呑む/… Vô cùng sửng sốt, ngạc nhiên いきをのむ
呑む – Uống

=> Ý nói trạng thái quá ngạc nhiên, sửng sốt vì một sự việc nào đó mà như thể lỡ một nhịp thở

14. 鼬ごっこ/… Lặp đi lặp lại, mãi không giải quyết dứt điểm いたちごっこ
鼬ごっこ – Trò chơi mèo vờn chuột

15. 芋を洗うよう/… Đông đúc, hỗn loạn vì đông người いもをあらうよう
芋 – củ khoai

洗う – rửa

=> Ý so sánh hình ảnh quá nhiều người tập trung, chen chúc trong một không gian hẹp tương tự như đang rửa cả rổ khoai tây vậy.

16. 後ろ髪を引かれる/… Vấn vương mãi うしろがみをひかれる
後ろ髪 – tóc sau đầu (ngược với tóc mái 前髪)

17. 腕が鳴る/… Thể hiện, trổ tài うでがなる
腕 – cánh tay, nhưng thực ra ở đây muốn nói đến khớp bàn tay

鳴る – kêu

=> Ý so sánh việc thể hiện, phô trương tài năng như tiếng bẻ khớp bàn tay.

18. 馬が合う/… Hòa hợp, hợp cạ
うまがあう

19. 上の空/… Không tập trung, suy nghĩ lung tung うわのそら
Tương tự như “đầu óc trên mây”

20. 大目玉を食らう/… Bị ai đó mắng nhiếc, quở trách おおめだまをくらう
大目玉 – sự quở trách, la rầy

食らう – ăn

21. 親の脛を齧る/… Phụ thuộc, ăn bám (bố mẹ) おやのすねをかじる
脛 – Cẳng chân

齧る – Nhai, gặm

Ý nói con cái dù đã lớn những không thể tự sống độc lập mà vẫn để bố mẹ nuôi.

Xem thêm:
Quán dụng ngữ 気 [ki] trong tiếng Nhật
Một vài quan dụng ngữ trong tiếng Nhật liên quan đến sự vật