20 Động từ tiếng Nhật mà bạn nên biết
Sau đây là 20 đồng từ tiếng Nhật cơ bản mà các bạn mới học tiếng Nhật cần phải biết.
1. います (imasu)
Ý nghĩa: được; tồn tại (được sử dụng cho các đối tượng hoạt hình, tức là người và động vật)
Ví dụ:
ねこはへやにいます。
neko wa heya ni imasu
Con mèo ở trong phòng.
にわにいぬがいます。
niwa ni inu ga imasu
Có một con chó trong vườn.
2. あります (arimasu)
Ý nghĩa: tồn tại (dùng cho những đồ vật)
Ví dụ:
ペンはつくえのうえにあります。
pen wa tsukue no ue ni arimasu
Cây bút ở trên đầu bàn làm việc.
ほんがみっつあります。
hon ga mittsu arimasu
Tôi có ba cuốn sách.
3. します (shimasu)
Ý nghĩa: làm; làm việc
Ví dụ:
きのう、ともだちとテニスをしました。
kinou, tomodachi to tenisu wo shimashita
Tôi đã chơi quần vợt với bạn bè của tôi ngày hôm qua.
まいにちにほんごをべんきょうします。
mainichi nihongo wo benkyou shimasu
Tôi học tiếng Nhật mỗi ngày.
4. いきます (ikimasu)
Ý nghĩa: đi
Ví dụ:
きょうがっこうにいきます。
kyou gakkou ni ikimasu
Tôi sẽ đi học hôm nay.
らいねんにほんにいきます。
rainen nihon ni ikimasu
Tôi sẽ đến Nhật Bản vào năm tới.
5. きます (kimasu)
Ý nghĩa: đến
Ví du:
BABYMETALはよくアメリカにきます。
Babymetal wa yoku amerika ni kimasu
Babymetal thường đến Mỹ.
ともだちがいえにきました。
tomodachi ga ie ni kimashita
Một người bạn đến nhà tôi.
6. なります (narimasu)
Ý nghĩa: trở thành
Ví dụ:
もうすぐはるになります。
mousugu haru ni narimasu
Nó sẽ sớm (đến) mùa xuân.
せんせいになりたいです。
sensei ni naritai desu
Tôi muốn trở thành một giáo viên.
7. みます (mimasu)
Ý nghĩa: để xem, nhìn vào
Ví dụ:
かのじょがテレビをみます。
watashi ga terebi wo mimasu
Cô ấy xem TV.
しゃしんをみてください。
shashin wo mite kudasai
Vui lòng nhìn vào bức ảnh.
8. はなします (hanashimasu)
Ý nghĩa là: để nói, để nói chuyện với
Ví dụ:
でんわでははとはなします。
denwa de haha to hanashimasu
Tôi nói chuyện với mẹ tôi qua điện thoại.
えいごとスペインごをはなします。
eigo to supeingo wo hanashimasu
Tôi nói tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha.
9. あいます (aimasu)
Ý nghĩa: để gặp gỡ
Ví dụ:
あしたえきでともだちにあいます。
ashita eki de tomodachi ni aimasu
Ngày mai tôi sẽ gặp bạn tôi ở ga xe lửa.
らいしゅうかれにあいたいです。
raishuu kare ni aitai desu
Tôi muốn gặp anh ấy vào tuần tới.
10. つくります (tsukurimasu)
Ý nghĩa: để làm cho
Ví dụ:
ばんごはんをつくります。
bangohan wo tsukurimasu
Tôi làm bữa tối.
ちちがわたしにドレスをつくりました。
chichi ga watashi ni doresu wo tsukurimashita
Bố tôi đã may cho tôi một chiếc váy.
11. つかいます (tsukaimasu)
Ý nghĩa: sử dụng
Ví dụ:
せんせいのじしょをつかいます。
Sensei no jisho wo tsukaimasu
Tôi sử dụng từ điển của giáo viên của tôi.
あねはくつにおかねをたくさんつかいます。
Ane ha kutsu ni okane wo takusan tsukaimasu
Chị gái tôi tiêu rất nhiều tiền vào giày.
12. わかります (wakarimasu)
Ý nghĩa: biết, hiểu
Ví dụ:
にほんごをすこしわかります。
nihongo wo sukoshi wakarimasu
Tôi hiểu một chút tiếng Nhật.
フランスごがわかりません。
furansugo wo wakarimasen
Tôi không biết / hiểu tiếng Pháp.
13. たべます (tabemasu)
Ý nghĩa: ăn
Ví dụ:
まいしゅうピザをたべます。
maishuu piza wo tabemasu
Tôi ăn pizza mỗi tuần.
ゆうべラーメンをたべました。
yuube raamen wo tabemashita
Tôi đã ăn ramen vào tối hôm qua.
14. のみます (nomimasu)
Ý nghĩa: uống
Ví dụ:
さけをのみません。
sake wo nomimasen
Tôi không uống rượu.
I do not drink alcohol.
まいあさ、みずをのみます。
maiasa mizu wo nomimasu
Tôi uống nước mỗi sáng.
15. かいます (kaimasu)
Ý nghĩa: mua
Ví dụ:
スーパーでやさいをかいます。
suupaa de yasai wo kaimasu
Tôi mua rau ở siêu thị.
しんぶんをかいません。
shinbun wo kaimasen
Tôi không mua báo.
16. かきます (kakimasu)
Ý nghĩa: viết
Ví dụ:
まいしゅうかんじをかきます。
maishuu kanji wo kakimasu
Tôi viết kanji mỗi tuần.
しょうせつをかいています。
shousetsu wo kaiteimasu
Tôi đang viết một cuốn tiểu thuyết.
17. ねます (nemasu)
Ý nghĩa: để ngủ
Ví dụ:
まいにち10じにねます。
mainichi juuji ni nemasu
Tôi đi ngủ lúc 10 giờ mỗi ngày.
きのう7じにねました。
kinou shichi ji nemashita
Hôm qua tôi đi ngủ lúc 7 giờ tối
18. ききます (kikimasu)
Ý nghĩa: để lắng nghe
Ví dụ:
せいとはせんせいのしじにききます。
seito wa sensei no shiji ni kikimasu
Học sinh lắng nghe hướng dẫn của giáo viên.
おんがくをよくききます。
Ongaku wo yoku kikimasu
Tôi thường nghe nhạc.
19. かえります (kaerimasu)
Ý nghĩa: trở về nhà
Example sentences:
あしたイギリスにかえります。
ashita igirusu ni kaerimasu
Tôi sẽ trở lại nước Anh vào ngày mai.
きのうごご10じにうちにかえりました。
kinou gogo juuji ni uchi ni kaerimashita
Tôi về nhà lúc 10 giờ tối hôm qua.
20. のります (norimasu)
Ý nghĩa: lên, đi xe (ví dụ: một chiếc xe)
Ví dụ:
まいあさでんしゃにのります。
maiasa densha ni norimasu
Tôi bắt tàu mỗi sáng.
どこでバスをのりますか。
doko de basu ni norimasu ka?
Bạn lên xe buýt ở đâu?
Xem thêm:
18 Mẫu câu so sánh tiếng Nhật từ N5 – n2
Phân biệt 学ぶ、習う、学習、勉強