JLPT N5 Kanji: 男 (otoko)
Ý nghĩa: Đàn ông
Âm Onyomi: ダン (dan)、 ナン (nan)
Âm Kunyomi: おとこ (otoko)
Cách viết chữ 男 :
Những từ thường có chứa chữ 男:
男 (おとこ) : người đàn ông, nam giới
男子 (だんし) : thanh niên
男女 (だんじょ) : nam và nữ
長男 (ちょうなん) : con trai
次男 (じなん) : con trai thứ hai
男性 (だんせい) : đàn ông
男性的 (だんせいてき) : nam tính
男の子 (おとこのこ) : cậu bé
男の人 (おとこのひと) : Đàn ông