JLPT N5 Kanji: 九 (kyuu)
Ý nghĩa: Chín, 9
Âm Onyomi: キュウ (kyuu)、 ク (ku)
Âm Kunyomi: ここの(つ) kokono(tsu)
Cách viết chữ 九:
Những từ thường có chứa chữ 九 :
九 (きゅう) : Số chín; 9
九州 (きゅうしゅう) : Kyūshū là hòn đảo lớn thứ 3 trong 4 đảo chính của Nhật Bản.
十九 (じゅうきゅう) : 19, mười chín
九月 (くがつ) : tháng 9
九九 (くく) : bảng cửu chương
千九百年代 (せんきゅうひゃくねんだい) : Những năm 1900
九つ (ここのつ) : chín điều, chín cái
九日 (ここのか) : 9th day of month