Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 休 (kyuu)

JLPT N5 Kanji: 休 (kyuu)

JLPT N5 Kanji: (kyuu)

Ý nghĩa: nghỉ ngơi

Âm Onyomi: キュウ (kyuu)

Âm Kunyomi: やす(む) yasu(mu)

Cách viết chữ 休:

Những từ thường có chứa chữ 休 :
休む(やすむ):Nghỉ ngơi

休み(やすみ):Nghỉ,vắng mặt

夏休み(なつやすみ):Nghỉ hè

昼休み(ひるやすみ): Nghỉ trưa

休日(きゅうじつ):Ngày nghỉ

休講 (きゅうこう):Sự ngừng lên lớp,nghỉ dạy

定休日 (ていきゅうび):Ngày nghỉ định kì

定休 (テイキュウ) : ngày nghỉ bình thường

休止 (きゅうし) : tạm ngừng

休憩 (きゅうけい ) : nghỉ ngơi

休息 (きゅうそく) : nghỉ ngơi, nhẹ nhõm

休暇 (きゅうか) : kỳ nghỉ, thời gian nghỉ

無休 (むきゅう) : không có kỳ nghỉ

休戦 (きゅうせん) : đình chiến

休意 (きゅうい) : Sự thanh bình

休校 (きゅうこう) : đóng cửa trường học

休業 (きゅうぎょう) : đã đóng cửa (ví dụ: cửa hàng)

連休 (れんきゅう) : những ngày nghỉ liên tiếp

産休 (さんきゅう) : nghỉ thai sản

代休 (だいきゅう) : Kỳ nghỉ bù

休職 (きゅうしょく) : Nghỉ phép

運休 (うんきゅう) : dịch vụ bị đình chỉ

休まる (やすまる) : được nghỉ ngơi

休める (やすめる) : nghỉ ngơi, đình chỉ, để giải tỏa

冬休み (ふゆやすみ) : kỳ nghỉ đông