Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 日 (hi)

JLPT N5 Kanji: 日 (hi)

JLPT N5 Kanji: (hi)

Ý nghĩa: Ngày, mặt trời

Âm Onyomi: ニチ (nichi), ジツ (jitsu)

Âm Kunyomi: hi (ひ)

Cách Viết Chữ 日:

Những từ thường có chứa chữ 日 :
日 (ひ) : Mặt trời, ngày

日本 (にほん) : Nhật bản

一日 (いちにち) : Ngày 1

二日 (ふつか) : Ngày 2

三日 (みっか) : Ngày 3

四日 (よっか) : Ngày 4

五日 (いつか) : Ngày 5

六日 (むいか) : Ngày 6

七日 (なのか) : Ngày 7

八日 (ようか) : Ngày 8

九日 (ここのか) : Ngày 9

十日 (とおか) : Ngày 10

二十日 (はつか) : Ngày 20

今日 (きょう) : Hôm nay; ngày hôm nay

休日 (きゅうじつ) : Ngày nghỉ

先日 (せんじつ) : Hôm trước, vài ngày trước

平日 (へいじつ) : Ngày thường

日光 (にっこう) : Ánh nắng, nắng

毎日 (まいにち) : Mỗi ngày, hàng ngày

何日 (なんにち) : Bao nhiêu ngày, ngày nào

同日 (どうじつ) : Cùng ngày

近日 (きんじつ) : Sớm, những ngày tới

全日本 (ぜんにほん) : Tất cả Nhật Bản

両日 (りょうじつ) : Cả hai ngày

日記 (にっき) : Nhật ký

朝日 (あさひ) : Mặt trời mọc

明日 (あした) : Ngày mai