Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 後 (ato)

JLPT N5 Kanji: 後 (ato)

JLPT N5 Kanji: (ato)

Ý nghĩa: Sau; phía sau

Âm Onyomi: ゴ (go)、コウ (kou)

Âm Kunyomi: のち (nochi)、 うし(ろ) ushi(ro)、 あと (ato)

Cách viết chữ 後:

Những từ thường có chứa chữ 後 :
後 (ご) : sau

以後 (いご) : sau này

後で (あとで) : sau

最後 (さいご) : cuối cùng, kết thúc

後悔 (こうかい) : ăn năn, hối hận

後半 (こうはん) : nửa sau

午後 (ごご) : buổi chiều, p.m.

今後 (こんご) : từ bây giờ, sau này

数分後 (すうふんご) : Sau một vài phút

後 (あと) : phía sau

後 (のち) : sau này, sau đó, kể từ

後々 (あとあと) : tương lai xa

この後 (このあと) : sau này, từ nay trở đi

後ろ (うしろ) : phía sau

明後日 (あさって) : ngày mốt