JLPT N5 Kanji: 午 (uma)
Ý nghĩa: Trưa, chiều
Âm Onyomi: ゴ (go)
Âm Kunyomi: うま (uma)
Cách viết chữ 午:
Những từ thường có chứa chữ 午:
午 (うま) : (khoảng giữa trưa, 11 giờ sáng – 1 giờ chiều hoặc 12 giờ trưa – 2 giờ chiều)
午前 (ごぜん) : Buổi sang (AM)
午後 (ごご) : Buổi chiều (PM)
午前中 (ごぜんちゅう) : Trong buổi sáng
正午 (しょうご) : Chính ngọ, trưa