Tổng hợp 100 phó từ trong tiếng Nhật N2 – Phần 2
Tổng hợp 100 phó từ N2 thường xuất hiện trong đề thi và trong giao tiếp tiếng Nhật.
41.せいぜい |
Tối đa, nhiều nhất có thể…. |
出席者はせいぜい30人程度だ。 |
42.少なくとも |
Ít nhất thì,… |
少なくとも30人は来る。 |
43.せめて |
Tối thiểu… |
せめて5位以内になりたかった。 |
44.たびたび |
Thường xuyên, lặp đi lặp lại nhiều lần… |
「たびたびお電話してすみません。」 |
45.いよいよ |
Ngày càng, cuối cùng thì…( cái gì sắp xảy ra) |
いよいよ明日出発します。 |
46.いちいち |
Từng cái một,… |
いちいち文句を言う。 |
47.ふわふわ |
Bồng bềnh,… |
雲がふわふわ浮かんでいる。 |
48.まごまご |
Lúng túng, bối rối,… |
わからなくてまごまごする。 |
49.それぞれ |
Mỗi, lần lượt, từng,… |
それぞれ意見を述べる。 |
50.ばったり |
Ngẫu nhiên, tình cờ…. |
友達にばったり会う。 |
51.こっそり |
Vụng trộm, lén lút,… |
こっそり逃げる。 |
52.ぴったり |
Vừa vặn, vừa khớp, phù hợp,… |
計算がぴったり合う。 |
53.ぎっしり |
Lèn chặt, đầy ắp,… |
みかんがぎっしり入っている。 |
54.じっくり |
Kỹ lưỡng, kỹ càng, thong thả, chầm chậm,… |
しっくり読む |
55.うんざり |
Ngán ngẩm, chán nản,… |
親の説教にうんざりする。 |
56.びっしょり |
Ướt sũng, sũng nước,… |
急に雨が降ってびっしょりぬれた。 |
57.しいんと |
Im lặng, lặng tờ,… |
しいんと静かにする |
58.ずらりと |
Trong một hàng, một dãy,… |
本がずらりと並んでいる。 |
59.さっさと |
Nhanh chóng, khẩn trương,… |
さっさと帰る。 |
60.せっせと |
Siêng năng, mẫn cán, cần cù,… |
せっせと働く |
61.どっと |
Nhiều, đông người ( bất chợt….) |
客がどっと来る |
62.すっと |
Nhanh như chớp, nhanh như bay,… |
すっと立ち上がる |
63.ひとりでに |
Tự nhiên… |
ドアがひとりでに開く |
64.いっせいに |
Cùng một lúc, đồng loạt,… |
いっせいに立ち上がる |
65.大いに |
Nhiều, lớn, rất, rất là,.. |
友人と大いに語り合う。 |
66.うんと |
Nhiều, rất nhiều,… |
うんと便利になる。 |
67.たっぷり |
Đầy ắp, ăm ắp,… |
水をたっぷりある。 |
68.やや |
Hơi hơi, một chút,… |
やや大きめの茶わん |
69.多少 |
Hơn hoặc kém, ít nhiều, một chút,… |
多少イタリア語が話せます。 |
70.いくぶん |
Một chút, hơi hơi,… |
景気がいくぶんよくなった。 |
71.わりあいに |
Theo tỉ lệ,… |
わりあいに早く着いた。 |
72.なお |
Chưa, ngoài ra, hơn nữa,… |
これのほうが、なお安い。 |
73.余計に |
Hơn nữa… |
そうすると、余計わからなくなる。 |
74.じょじょに |
Chầm chậm, từ từ,… |
じょじょにうまくなる。 |
75.次第に |
Dần dần, từ từ,… |
雪が次第にとける。 |
76.さらに |
Hơn nữa, còn nữa,… |
さらにおいしくなる。 |
77.一段と |
Hơn rất nhiều, hơn một bậc,… |
寒さが一段と寂しくなる。 |
78.ぐっと |
Vững chắc, kiên cố,… |
ぐっどよくなった。 |
79.めっきり |
Rõ ràng, trông thấy, cảm thấy được,… |
めっきり寒くなる。 |
80.主に |
Chủ yếu, chính,… |
この雑誌の対象は主に中学生だ。 |
81.いわば |
Có thể nói như là,… |
今日の会議はいわば宴会のようなものだった。 |
82.いわゆる |
Cái gọi là |
古典音楽とは、いわゆるクラシックのことを言う。 |
83.まさか |
Chắc chắn rằng… không |
まさかこんな事件が起きるとは・・・ |
84.まさに |
Đúng đắn, chính xác là,… |
まさにあなたの言うとおりです。 |
85.一気に |
Một hơi, một mạch,… |
ビールを一気に飲む。 |
86.思い切り |
Dứt khoát, quyết tâm, ráng sức,… |
父に思い切りしかられた。 |
87.思わず |
Bất giác, bất chợt… |
痛くて思わず叫んだ。 |
88.なにしろ |
Dù thế nào đi nữa… |
なにしろ忙しくて食事をとる時間もない。 |
89.相変わらず |
Như bình thường, như mọi khi,… |
あの店は相変わらず混んでいる。 |
90.いっそう |
Hơn nhiều, hơn một bậc, một mức độ mới,… |
これのほうが、いっそう大きい。 |
91.別に~ない |
Ngoài ra… chẳng có gì hơn… |
別にほしいものはない。 |
92.そう~ない |
Không đến mức như thế… |
この問題はそう難しくない。 |
93.一切~ない |
Không một chút nào… |
私はその事件とは一切関係ない。 |
94.おそらく~だろう |
E rằng, có lẽ rằng… |
彼女はおそらく結婚しないだろう。 |
95.どうせ~だろう |
Đằng nào thì cũng…. |
やってもどうせだめだろう。 |
96.せっかく~のに |
Khó nhọc lắm, mất công lắm mới…~ Thế mà… |
せっかく覚えたのに、テストに出なかった。 |
97.かえって |
Ngược lại… |
近道したら、かえって時間がかかった。 |
98.さっそく |
Ngay lập tức, không một chút chần chừ… |
ご注文の品をさっそくお送りします。 |
99.あいにく |
Không may, xin lỗi nhưng,… |
その日はあいにく都合が悪いです。 |
100.あくまで(も) |
Kiên trì, ngoan cố tới cùng,… |
彼はあくまで自分が正しいと主張した。 |