JLPT N5 Kanji: 金 (kin)
Ý nghĩa: Vàng, tiền
Âm Onyomi: キン (kin)、 コン(kon)、 ゴン(gon)
Âm Kunyomi: かね (kane)、 かな-(kana)、 -がね (gane)
Cách viết chữ 金:
Những từ thường có chứa chữ 金:
金 (きん) : vàng, vàng (màu)
金曜 (きんよう) : thứ sáu
現金 (げんきん) : tiền mặt
料金 (りょうきん) : giá bán
貯金 (ちょきん) : tiết kiệm
借金 (しゃっきん) : cho vay
賞金 (しょうきん) : giải thưởng tiền tệ
金属 (きんぞく) : kim khí
税金 (ぜいきん) : thuế
罰金 (ばっきん) : tốt, phạt
敷金 (しききん) : Tiền gửi ký quỹ
募金 (ぼきん) : gây quỹ
金髪 (きんぱつ) : tóc vàng hoe
年金 (ねんきん) : lương hưu
金魚 (きんぎょう) : cá vàng
資金 (しきん) : các quỹ, vốn
金権 (きんけん) : sức mạnh của đồng tiền
代金 (だいきん) : chi phí
金融 (きんゆう) : tài trợ
金額 (きんがく) : số tiền
金利 (きんり) : lãi suất
金歯 (きんば) : răng vàng
金色 (きんいろ) : màu vàng
入金 (にゅうきん) : đặt cọc, thanh toán
送金 (そうきん) : gửi tiền
賃金 (ちんぎん) : tiền công
集金 (しゅうきん) : Bộ sưu tập tiền
出金 (しゅっきん) : rút tiền (tiền)
大金 (たいきん) : số tiền lớn
金星 (きんせい) : sao Kim
奨学金 (しょうがくきん) : học bổng
献金 (けんきん) : Quyên góp
金庫 (きんこ) : két an toàn
金玉 (きんたま) : tinh hoàn
金 (かね) : tiền
金持ち (かねもち) : người giàu có
細かい金 (こまかいかね) : thay đổi nhỏ
汚れた金 (よごれたかね) : tiền bẩn
裏金 (うらがね) : hối lộ, quỹ bí mật
金目 (かねめ) : giá trị tiền tệ
金物 (かなもの) : dụng cụ kim loại