Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / 200 Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật – Phần 2

200 Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật – Phần 2

200 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG NHẬT – PHẦN 2

101. 後退 & 前進:(こうたい) – (ぜんしん):Lùi – tiến HẬU THÓAI TIỀN TẤN, TIẾN
102. 得意 & 失意:(とくい) – (しつい):Đắc ý,hãnh diện,tài giỏi – rụt rè ĐẮC Ý THẤT Ý
103. 得意 & 苦手:(とくい) – (にがて):Đắc ý – kém cỏi ĐẮC Ý KHỔ THỦ
104. 微妙な & 勇敢な:(びみょうな) – (ゆうかんな):Hèn nhát,đê tiện – dũng cảm VI DiỆU DŨNG CẢM
105. 恋しい & 憎い:(こいしい) – (にくい):Đáng yêu – đáng ghét LUYẾN TĂNG
106. 恥ずかしい & 厚かましい:(はずかしい) – (あつかましい):Xấu hổ – trơ tráo SỈ HẬU
107. 悪い & 良い:(わるい) – (よい):Xấu – tốt ÁC LƯƠNG
108. 戦争 & 平和:(せんそう) – (へいわ):Chiến tranh – hòa bình CHIẾN TRANH BÌNH HÒA, HỌA
109. 承諾 & 拒否:(しょうだく) – (きょひ):Thừa nhận – phủ định THỪA NẶC CỰ PHỦ
110. 抽象 & 具体:(ちゅうしょう) – (ぐたい):Trừu tượng – cụ thể TRỪU TƯỢNG CỤ THỂ

111. 拡大 & 縮小:(かくだい) – (しゅくしょう):Khuyếch đại – thu nhỏ KHUẾCH ĐẠI SÚC TIỂU
112. 拾う & 捨てる:(ひろう) – (すてる):Nhặt – vứt đi THẬP XẢ
113. 損 & 得:(そん) – (とく):Tổn thất – lợi ích TỔN ĐẮC
114. 敵 & 見方:(てき) – (みかた):Quân địch,kẻ thù – quân ta ĐỊCH KIẾN PHƯƠNG
115. 明ける & 更ける:(あける) – (ふける):Bình minh – hoàng hôn MINH CANH
116. 暗い & 明るい:(くらい) – (あかるい):Tối – sáng sủa ÁM MINH
117. 曲線 & 直線:(きょくせん) – (ちょくせん):Đường cong – đừơng thẳng KHÚC TUYẾN TRỰC TUYẾN
118. 期待 & 失望:(きたい) – (しつぼう):Hi vọng – thất vọng KỲ ĐÃI THẤT VỌNG
119. 東 & 西:(ひがし) – (にし):Phía đông – phía tây ĐÔNG TÂY
120. 柔らかい & 硬い:(やわらかい) – (かたい):Mềm,dẻo – cứng,rắn NHU NGẠNH

121. 楽しい & 寂しい:(たのしい) – (さびしい):Vui – buồn chán NHẠC, LẠC TỊCH
122. 楽観 & 悲観:(らっかん) – (ひかん):Khách quan – bi quan NHẠC, LẠC QUAN BI QUAN
123. 模倣 & 創造:(もほう) – (そうぞう):Mô phỏng – sáng tạo MÔ PHỎNG, PHÓNG SÁNG TẠO
124. 権利 & 義務:(けんり) – (ぎむ):Quyền lợi – nghĩa vụ QUYỀN LỢI NGHĨA VỤ
125. 欠席 & 出席:(けっせき) – (しゅっせき):Vắng mặt – có mặt KHUYẾT TỊCH XUẤT TỊCH
126. 死ぬ & 生きる:(しぬ) – (いきる):Chết – sống TỬ SINH
128. 浅い & 深い:(あさい) – (ふかい):Nông – sâu THIỂN THÂM
129. 浪費 & 節約:(ろうひ) – (せつやく):Xa hoa – tiết kiệm LẠNG, LĂNG PHÍ TIẾT ƯỚC
130. 浮かぶ & 沈む:(うかぶ) – (しずむ):Nổi lên.xuất hiện – chìm,lặn xuống PHÙ TRẦM

131. 消費者 & 生産者:(しょうひしゃ) – (せいさんしゃ):Người tiêu dùng – nhà sản xuất TIÊU PHÍ GIẢ SINH SẢN GIẢ
132. 液体 & 固体:(えきたい) – (こたい): –
133. 混乱 & 順序:(こんらん) – (じゅんじょ):Hỗn loạn – có thứ tự,trình tự HỖN LOẠN THUẬN TỰ
134. 清潔な & 不潔な:(せいけつな) – (ふけつな):Sạch sẽ – dơ bẩn THANH KHIẾT BẤT KHIẾT
135. 濁る & 澄む、清む:(にごる) – (すむ、すむ):Bẩn ,đục – trong ,sạch TRỌC TRƯNG THANH
136. 濃い & 薄い:(こい) – (うすい):Đậm,nồng,đặc – nhạt,loãng NÙNG BẠC
137. 無数 & 有数:(むすう) – (ゆうすう):Vô số – hữu số VÔ SỐ HỮU SỐ
138. 無料 & 有料:(むりょう) – (ゆうりょう):Miễn phí – phải trả tiền VÔ LIỆU HỮU LIỆU
139. 無礼 & 礼儀:(ぶれい) – (れいぎ):Vô lễ – lễ phép VÔ LỄ LỄ NGHI
140. 無限 & 有限:(むげん) – (ゆうげん):Vô hạn – hữu hạn VÔ HẠN HỮU HẠN

141. 狡猾な & 正直な:(こうかつな) – (しょうじきな):Gian xảo,xảo quyệt – chân thực CHÍNH TRỰC
142. 現代 & 伝統:(げんだい) – (でんとう):Hiện đại – truyền thống HIỆN ĐẠI TRUYỀN, TRUYỆN THỐNG
143. 現代的な & 伝統的な:(げんだいてきな) – (でんとうてきな):Hiện đại – truyền thống HIỆN ĐẠI ĐÍCH TRUYỀN, TRUYỆN THỐNG ĐÍCH
144. 生産 & 消費:(せいさん) – (しょうひ):Sản xuất – tiêu dùng SINH SẢN TIÊU PHÍ
145. 異常 & 通常:(いじょう) – (つうじょう):Bất thường – bình thường DỊ THƯỜNG THÔNG THƯỜNG
146. 疑問 & 信頼:(ぎもん) – (しんらい):Nghi ngờ – tin tưởng NGHI VẤN TÍN LẠI
147. 発生 & 消滅:(はっせい) – (しょうめつ):Phát sinh – tiêu diệt PHÁT SINH TIÊU DIỆT
148. 盛んな & 珍しい:(さかんな) – (めずらしい):Thịnh hành – hiếm có THỊNH TRÂN
149. 直接 & 間接:(ちょくせつ) – (かんせつ):Trực tiếp – gián tiếp TRỰC TIẾP GIAN, GIÁN TIẾP
150. 着陸 & 上陸:(ちゃくりく) – (じょうりく):Hạ cánh – cất cánh TRƯỚC LỤC THƯỢNG LỤC

151. 短編 & 長編:(たんぺん) – (ちょうへん):Truyện ngắn – truyện dài tập ĐỎAN BIÊN TRƯỜNG, TRƯỞNG BIÊN
152. 祝電 & 弔電:(しゅくでん) – (ちょうでん):Điện mừng – điện chia buồn CHÚC ĐiỆN ĐiẾU ĐiỆN
153. 私立 & 公立:(しりつ) – (こうりつ):Tư lập – công lập TƯ LẬP CÔNG LẬP
154. 積極的な & 消極的な:(せっきょくてきな) – (しょうきょくてきな):Tích cực – tiêu cực TÍCH CỰC ĐÍCH TIÊU CỰC ĐÍCH
155. 精神 & 体質:(せいしん) – (たいしつ):Tinh thần – thể chất TINH THẦN THỂ CHẤT
156. 経度 & 緯度:(けいど) – (いど):Kinh độ – vĩ độ KINH ĐỘ ĐỘ
157. 総合 & 分析:(そうごう) – (ぶんせき):Tổng hợp – phân tích TỔNG HỢP PHÂN TÍCH
158. 縦 & 横:(たて) – (よこ):Bề ngang – chiều dọc TUNG, TÚNG HOẠNH, HOÀNH
159. 美味しい & まずい:(おいしい) – (まずい):Ngon – dở,không ngon MỸ VỊ
160. 羨ましい & 平気な、鈍い:(うらやましい) – (へいきな、にぶい):Ghen tị,thèm muốn – bình thản,dửng dưng BÌNH KHÍ ĐỘN

161. 肉体 & 精神:(にくたい) – (せいしん):Thể chất – tinh thần NHỤC THỂ TINH THẦN
162. 肯定 & 否定:(こうてい) – (ひてい):Khẳng định – phủ định KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH
163. 自然 & 人造:(しぜん) – (じんぞう):Tự nhiên – nhân tạo TỰ NHIÊN NHÂN TẠO
164. 自然科学 & 社会科学:(しぜんかがく) – (しゃかいかがく):Khoa học tự nhiên – khoa học xã hội TỰ NHIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI KHOA HỌC
165. 自由 & 不自由:(じゆう) – (ふじゆう):Tự do – không tự do TỰ DO BẤT TỰ DO
166. 若い & 年取った:(わかい) – (としとった):Trẻ – già NHƯỢC NIÊN THỦ
167. 若者 & 老人:(わかもの) – (ろうじん): –
168. 複雑な & 簡単な:(ふくざつな) – (かんたんな):Phức tạp – đơn giản PHỨC TẠP GIẢN ĐƠN, ĐAN
169. 見下ろす & 見上げる:(みおろす) – (みあげる):Nhìn xuống,khinh thường – nhìn lên,tôn trọng KIẾN HẠ KIẾN THƯỢNG
170. 謙虚 & 自慢:(けんきょ) – (じまん):Khiêm tốn – tự mãn KHIÊM HƯ TỰ MẠN

171. 貧しい & 金持ち:(まずしい) – (かねもち):Nghèo – giàu BẦN KIM TRÌ
172. 貧乏な & 豊富な:(びんぼうな) – (ほうふな):Nghèo nàn – giàu có,phong phú BẦN PHẠP PHONG PHÚ
173. 貸し金 & 借金:(かしきん) – (しゃっきん):Tiền cho vay – tiền đi vay THẢI KIM TÁ KIM
174. 賛成 & 違反: (さんせい) – (いはん): Đồng tình – phản đối TOAN THÀNH VI(VĨ) PHẢN
175. 足す & 引く:(たす) – (ひく): –
176. 軽病 & 重病:(けいびょう) – (じゅうびょう):Bệnh nhẹ – bệnh nặng KHINH BỆNH TRỌNG, TRÙNG BỆNH
177. 輸入 & 輸出:(ゆにゅう) – (ゆしゅつ):Nhập khẩu – xuất khẩu DU NHẬP DU XUẤT
178. 辛い & 塩辛い:(つらい) – (しおからい):Cay – mặn TÂN DIÊM TÂN
179. 辛い & 面白い:(つらい) – (おもしろい):Chán – thú vị TÂN DIỆN BẠCH
180. 近い & 遠い:(ちかい) – (とおい):Gần – xa CẬN VIỄN

181. 退職 & 就職:(たいしょく) – (しゅうしょく):Nghỉ việc – làm việc THÓAI CHỨC TỰU CHỨC
182. 速い & 遅い:(はやい) – (おそい):Nhanh – chậm TỐC TRÌ
183. 遅い & 早い:(おそい) – (はやい):Muộn – sớm TRÌ TẢO
184. 過去 & 現在:(かこ) – (げんざい): –
185. 違反 & 順序:(いはん) – (じゅんじょ):Chống lại – trật tự VI(VĨ) PHẢN THUẬN TỰ
186. 都会 & 田舎:(とかい) – (いなか):Thành phố – nông thôn ĐÔNG HỘI ĐiỀN XÁ
187. 酸っぱい & 甘い:(すっぱい) – (あまい): –
188. 醜い & かわいい:(みにくい) – (かわいい):Xấu xí,đáng ghét – dễ thương XÚ
189. 重い & 軽い:(おもい) – (かるい):Nặng – nhẹ TRỌNG, TRÙNG KHINH
190. 野党 & 与党:(やとう) – (よとう):Đảng đối lập – đảng cầm quyền DÃ ĐẢNG DƯ, DỰ ĐẢNG

191. 金 & 木:(きん) – (き): –
192. 鈍い & 賢い:(にぶい) – (かしこい):Đần độn – thông minh ĐỘN HIỀN
193. 鈍い & 慌しい:(にぶい) – (あわただしい):Chậm chạp,ung dung – vội vàng ĐỘN HỎANG
194. 長い & 短い:(ながい) – (みじかい):Dài – ngắn TRƯỜNG, TRƯỞNG ĐỎAN
195. 長所 & 短所:(ちょうしょ) – (たんしょ):Sở trường – điểm yếu TRƯỜNG, TRƯỞNG SỞ ĐỎAN SỞ
196. 長期 & 短期:(ちょうき) – (たんき):Thời kì dài – thời kì ngắn TRƯỜNG, TRƯỞNG KỲ ĐỎAN KỲ
197. 閉業 & 開業:(へいぎょう) – (かいぎょう):Nghỉ kinh doanh – đang kinh doanh BẾ NGHIỆP KHAI NGHIỆP
198. 閉鎖 & 開放:(へいさ) – (かいほう):Khép kín – mở cửa BẾ TỎA KHAI PHÓNG
199. 開会 & 閉会:(かいかい) – (へいかい):Khai mạc – bế mạc KHAI HỘI BẾ HỘI
200. 開始 & 終了:(かいし) – (しゅうりょう):Bắt đầu – kết thúc KHAI THỦY, THỈ CHUNG LIỄU

201. 開店 & 閉店:(かいてん) – (へいてん):Mở cửa hàng – đóng cửa hàng KHAI ĐiẾM BẾ ĐiẾM
202. 雄鶏 & 雌鳥:(おんどり) – (めんどり):Gà trống – gà mái HÙNG KÊ THƯ ĐiỂU
203. 集中 & 分散:(しゅうちゅう) – (ぶんさん):Tập trung – phân tán TẬP TRUNG, TRÚNG PHÂN TẢN, TÁN
204. 離婚 & 結婚:(りこん) – (けっこん):Li hôn – kết hôn LY HÔN KẾT HÔN
205. 難しい & 易しい:(むずかしい) – (やさしい):Khó – dễ NẠN DỊ, DỊCH
206. 雨期 & 乾期:(うき) – (かんき):Mùa mưa – mùa khô VŨ KỲ CAN KỲ
207. 高い & 低い:(たかい) – (ひくい):Cao – thấp CAO ĐÊ
208. 高い & 安い:(たかい) – (やすい):Đắt – rẻ CAO AN, YÊN
209. 高まる & 低まる:(たかまる) – (ひくまる):Nâng cao – hạ thấp CAO ĐÊ
210. 高額 & 低額:(こうがく) – (ていがく):Giá cao – giá thấp CAO NGẠCH ĐÊ NGẠCH
211. 黒い & 白い:(くろい) – (しろい):Đen – trắng HẮC BẠCH

Nguồn: Hinxu

Xem thêm:
200 Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật – Phần 1
Từ Vựng Tiếng Nhật Cần Biết Khi Đi Thuê Nhà Tại Nhật