JLPT N5 Kanji: 生 (sei)
Ý nghĩa: Cuộc sống, sinh đẻ
Âm Onyomi: せい (sei)、しょう (shou)
Âm Kunyomi: い(きる) i(kiru) 、 う(む) u(mu)、 お(う) o(u)、 は(える) ha(eru)、 なま (nama)
Cách viết chữ 生:
Những từ thường có chứa chữ 生:
人生 (じんせい) : cuộc sống của một người
生む (うむ) : sinh nở, sản xuất
一年生 (いちねんせい) : học sinh năm nhất
生活 (せいかつ) : cuộc sống, sinh kế
生地 (きじ) : vật liệu
生保 (せいほ ) : bảo hiểm nhân thọ
生物 (せいぶつ) : vật sống, sinh vật
学生 (がくせい gakusei): Học sinh, sinh viên
先生 (せんせい sensei ): Giáo viên
生まれる (うまれる umareru): Sinh ra
生きる (いきる ikiru ): Sinh sống
誕生日 (たんじょうび tanjoubi): Ngày sinh nhât
生える (はえる haeru): Mọc, phát triển, sống
一生 (いっしょう isshou): Cùng với
生 (なま nama ): Nguyên, tươi, sống