JLPT N5 Kanji: 来 (rai)
Ý nghĩa: Đang tới; tiếp theo; đến
Âm Onyomi: らい
Âm Kunyomi: く、 き、 こ、 きた
Cách viết chữ 来:
Những từ thường có chứa chữ 来:
来 (らい) : tiếp theo (năm, v.v.), kể từ (tháng trước, v.v.)
来る (くる) : Đến, tới
来ます (きます) : Đến, tới
来ない (こない) : Không đến
来年 (らいねん) : Năm sau
来週 (らいしゅう) : Tuần tới, tuần sau
将来 (しょうらい) : Tương lai
来学期 (らいがっき) : Học kì tới, học kì sau
来る (きたる):Tới, đến
未来 (みらい) : tương lai
従来 (じゅうらい) : đến nay
以来 (いらい) : từ đó; từ đó đến nay
来日 (らいにち) : Đến Nhật Bản
往来 (おうらい) : đến và đi
来客 (らいきゃく) : Khách thăm quan
~年来 (~ねんらい) : trong một số năm, trong nhiều năm
外来 (がいらい) : Ngoại trú
来月 (らいげつ) : tháng tiếp theo
本来 (ほんらい) : ban đầu; về cơ bản
出来る (できる) : Để có thể làm
出来上がる (できあがる) : được hoàn thành
来る年 (くるとし) : Năm tới; Năm sau