Home / Học tiếng Nhật / Những câu hội thoại tiếng Nhật thường sử dụng trong cuộc sống

Những câu hội thoại tiếng Nhật thường sử dụng trong cuộc sống

Những câu hội thoại tiếng Nhật thường sử dụng trong cuộc sống

Ôn tập lại về các câu hội thoại hay sử dụng trong cuộc sống bằng tiếng Nhật kèm theo phiên âm nhé các bạn.
1.どうしましたか? (Doushimashitaka?): Sao thế?
2.どう致しまして (Douitashimashite): Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)
3. どうぞ (Douzo): Xin mời
4.そうしましょう (Soushimashou): Hãy làm thế đi
5. いくらですか (Ikuradesuka): Giá bao nhiêu tiền?

6. どのくらいかかりますか (Donokurai kakarimasuka ): Mất bao lâu?
7. いくつありますか (Ikutsu arimasuka): Có bao nhiêu cái?
8. (道に 迷ってしまった) (Michi ni mayotte shimatta): Tôi bị lạc mất rồi
9. どなたに聞けばいいでしょうか ( Donata ni kikebaiideshouka): Tôi nên hỏi ai?
10. お先にどうぞ ( Osaki ni douzo ): Xin mời đi trước

11. どなたですか (Donatadesuka ): Ai thế ạ?
12. なぜですか ( Nazedesuka ): Tại sao?
13. 何ですか ( Nandesuka): Cái gì vậy?
14. 何時ですか (Nanjidesuka): Mấy giờ?
15. 待って (Matte): Khoan đã

16. 見て (Mite): Nhìn kìa
17. 助けて (Tasukete ): Giúp tôi với
18. お疲れ様です (Otsukaresamadesu): Bạn đã vất vả rồi
19. お先に 失礼します (Osakini shitsureishimasu): Tôi xin phép về trước
20. お大事に (Odaijini): Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé

21. 正しいです (Tadashiidesu): Đúng rồi!
22. 違います (Chigaimasu): Sai rồi!
23. 私 は、そう思 いません (Watashi wa sou omoimasen): Tôi không nghĩ như vậy
24. しかたがない ( Shikataganai ): Không còn cách nào khác
25. 信じられない (Shinjirarenai): Không thể tin được!

26. 大丈夫です (Daijoubudesu): Tôi ổn
27. 落ち着けよ (Ochitsukeyo): Bình tĩnh nào!
28. びっくりした (Bikkurishita): Bất ngờ quá!
29. 残念です (Zannendesu): Tiếc quá!
30. 冗談でしょう (Joudandeshou): Bạn đang đùa chắc!

31. 行ってきます (Ittekimasu): Tôi đi đây
32. いっていらっしゃい (Itteirasshai): Bạn đi nhé
33. ただいま (Tadaima): Tôi đã về rồi đây
34. お帰りなさい ( Okaerinasai): Bạn đã về đấy à
35. すみません, もういちどおねがいします (Sumimasen, mou ichido onegaishimasu): Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?

36. いいてんきですね (Iitenkidesune): Thời tiết đẹp nhỉ
37. ごめんください (Gomenkudasai): Có ai ở nhà không?
38. どうぞ おあがりください (Douzo oagari kudasai): Xin mời anh chị vào nhà!
39. いらっしゃい (Irasshai): Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
40. おじゃまします (Ojamashimasu): Tôi xin phép

41. きれいですね (Kireidesune): Đẹp quá!
42. 近くにバスステーションがありますか (Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka): Có trạm xe bus nào gần đây không?
43. どうすればいいですか (Dousureba iidesuka): Tôi nên làm gì?
44. いただきます (Itadakimasu): Mời mọi người dùng bữa (nói trước bữa ăn)
45. ごちそうさまでした (Gochisousamadeshita): Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn)