Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 水 (mizu)

JLPT N5 Kanji: 水 (mizu)

JLPT N5 Kanji: (mizu)

Ý nghĩa: Nước

Âm Onyomi: すい (sui)

Âm Kunyomi: みず (mizu)

Cách viết chữ 水 :

Những từ thường có chứa chữ 水:
水 (すい) : thứ 4, nước

水色 (みずいろ) : xanh lam nhạt

水曜 (すいよう) : thứ 4

水星 (すいせい) : Thủy ngân

水泳 (すいえい) : Bơi lội

水道 (すいどう) : cung cấp nước

水道水 (すいどうすい) : Nước máy

下水道 (げんすいどう) : cống thoát nước

水面 (すいめん) : Mặt nước

洪水 (こうずい) : lụt

排水 (はいすい) : thoát nước

海水 (かいすい) : nước biển

水銀 (すいげん) : thủy ngân

香水 (こうすい) : nước hoa

潜水 (せんすい) : lặn

水中 (すいちゅう) : dưới nước

水温 (すいおん) : nhiệt độ nước

浄水 (じょうすい) : nước sạch

防水 (ぼうすい) : chống thâm

断水 (だんすい) : cúp nước

水害 (すいがい) : Thiệt hại do lũ lụt

給水 (きゅうすい) : cung cấp nước

脱水 (だっすい) : bay hơi, mất nước

水上 (すいじょう) : trên mặt nước

水源 (すいげん) : nguồn nước

水準 (すいじゅん) : mực nước

塩水 (えんすい) : nước muối

水質 (すいしつ) : chất lượng nước

水産 (すいさん) : sản phẩm thủy sản

水蒸気 (すいじょうき) : hơi nước

飲料水 (いんりょうすい) : uống nước

水族館 (すいぞくかん) : bể nuôi cá

水位 (すいい) : mức nước

水 (みず) : nước

飲み水 (のみみず) : nước uống

水着 (みずぎ) : áo tắm

雨水 (あまみず) : nước mưa