HƠN 200 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT TÀI CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỪ CUỐN SÁCH NỔI TIẾNG [危機の時代] – THỜI KỲ KHỦNG HOẢNG của nhà đầu tư Jim Rogers! – nhà đầu tư thành công nhất vượt qua thời kỳ suy thái kinh tế toàn cầu 2008.
ツケ : Nợ
勃発 ぼっぱつ : Bùng nổ, khởi phát
相まって あいまって : Cùng vs, cùng nhau
朗報 ろうほう. Tin tốt lành
優勝劣敗 ゆうしょうれっぱい. Mạnh thắng yếu thua
予兆 よちょう :điềm báo
壊滅的 かいめつてき : Thảm khốc,mang tính huỷ diệt
新技術 しんぎじゅつ: kĩ thuật mới
応用 おうよう ứng dụng
エコシステム構築 えこしすてむこうちく : xây dựng hệ sinh thái
顕在化 けんざいか. Hiện thực hoá
弾ける はじける : bung ra, vỡ ra
導火線どうかせん : Ngòi lửa
寸前 すんぜん : sắp, gần, suyts
名画 めいが : Danh hoạ
緊縮財政 きんしゅくざいせい. Rút bớt, cắt giảm tài chính
蔓延る はびこる hoành hành điên cuồng, tràn lan
ちらつかせる. Cho xem 1 chút
撃ち合う うちあう. Đấu tranh công kích lẫn nhau
実弾 じつだん. Đạn thật
挑発ちょうはつ. Khiêu khích
降伏 ごうぶく. Đầu hàng
無条件降伏. Đầu hàng vô điều kiện
爆撃機 ばくげきき. Máy bay đánh bom
ジャーナリズムと言論の自由を持つ. Tự do ngôn luận, báo chị
格言 かくげん cách ngôn, châm ngôn
低迷 ていめい. Mờ mịt
頭に血が上る : máu lên não, nóng giận, tăng xông
敵を粉砕する : nghiền nát, giết chết kẻ địch
陶酔 とうすい. Say sưa
酔いしれる よいしれる. Bị mê đắm, say sưa
狂気 きょうき. Điên cuồng, mất trí, mất bình tĩnh
正気 しょうき. Ý thức, tỉnh táo
焼きつくす :cháy rụi, thiêu rụi
思いとどまる. Bỏ ý nghĩ, từ bỏ suy nghĩ
被爆地 ひばくち. Khu vực bị ném bom
熱狂 ねっきょう. Điên dại, phấn khích
称賛 しょうさん : Tán dương, khen ngợi
謳歌 おうか. Bản hùng ca, sự tuyên dương
再編成 さいへんせい. Cải tổ lại tổ chức
喘ぐ あえぐ. Thở hổn hển
民営化 みんえいか. Tư nhân hoá
暗雲が立ち込む あんうんがたちこむ. Mây đen tụ lại
矛先 ほこさき. Mũi dao, mũi tấn công
憤る いきどおる. bức xúc, phẫn nộ
口火 くちび. Ngòi nổ, nguyên nhân
糾弾 きゅうだん. Công kích, khiển trách
独裁政治 どくさいせいじ : chính trị độc tài
寡頭政治 かとうせいじ : chế độ quyền lực tập trung( hoàng gia, quý tộc)
民主政治 みんしゅせいじ : chính trị dân chủ
カオス. Hỗn loạn
歴史の罠 れきしのわな cái bẫy của lịch sử
冠する かんする có ý định, phác thảo
ありとあらゆる. Bằng tất cả
怒り狂ういかりくるう. Tức điên lên
膿 うみ. Mủ
空売り からうり : bán khống
軌跡 きせき. Vòng quay quỹ đạo, vết xe
束の間 つかのま : 1 chốc lát, khoảng tgian ngắn
転げ落ちる ころげおちる. Ngã lăn long lóc
窮地 きゅうち. Bước đường cùng, tiến thoái lưỡng nan
台無し だいなし. Trở nên ko còn gì
莫大 ばくだい :to lớn, khổng lồ
未曾有 みぞう. Chưa từng thấy, chưa từng có
少なからず : không phải là it; tương đối là
どん底 どんぞこ :đáy của
とびきり. Cực phẩm
存亡 そんぼう. Tồn vong
間違いを犯し続けている。 Tiếp tục phạm phải sai lầm
世迷言 よまいごと. Lời nói hành động nhảm, bậy
まじまじと見る. Nhìn chằm chằm
悠々自適 ゆうゆうじてき : ung dung, tự tại
自暴自棄 じぼうじき. Ruồng bỏ bản thân
辛抱 しんぼう : Chịu khổ, chịu đựng
やきもきする. Lo lắng bồn chồn
逆境 ぎゃっきょう. Nghịch cảnh
真価 しんか. Giá trị thực sự
道標 みちしるべ. Mục tiêu và con đường phía trước
鉄則 てっそく. Quy tắc vàng
ネズミ捕り ねずみとり. Bẫy chuột
魂胆 こんたん. Ý đồ âm mưu
洞窟 どうくつ. Hang
年輪 ねんりん. Vòng nằm tuổi
氷山 ひょうざん. Núi băg
多面的 ためんてき. Đa phương diện
奇襲 きしゅう. Tập kích bất ngờ
覆い隠される おおいかくされる. Bị che đậy
複眼的 ふくがんてき. Nhiều mặt, nhiều khía cạnh
こころに留める : giữ trong lòng, để trong lòng
戦艦せんかん. Thuyền chiến, chiến hạm
相続 そうぞく. Sự thừa kế
使い果たす つかいはたす phung phí, tiêu như phá
すっからかん. Không 1 xu dính túi, nghèo xơ xác
流暢 りゅうちょう. Lưu loát, trôi chảy
挫折 ざせつ. Nản lòng, trùng bước
仕向ける しむける. Xúi giục, xui khiến
片田舎 かたいなか. Vùng quê xa xôi hẻo lánh, bất tiện
寄宿学校. きしゅくがっこう. Trường nội trú
名門 めいもんがっこう : trường học danh tiếng
落第 らくだい. Đúp, ở lại lớp
徴兵制度 ちょうへいせいど. Bắt đi nghĩa vụ quân sự, chế độ quân dịch bắt buộc
銘葉博士 めいようはくし : bằng danh dự
授与 じゅよ. Trao tặng, trao giải
の辺に のほとりに. Gần
漕ぎ手 こぎしゅ. Người chèo thuyền
驚異的 きょういてき. Kì tích, phi thường
熟考 じゅっこう. Suy nghĩ kĩ
下支え したざさえする. Chi viện, hỗ trợ tiền, chống đỡ
ばらまく. Rải rác, phân phát tự do
残留 ざんりゅう. Tàn lưu, còn tồn
荒廃 こうはい. Sự phá huỷ, sự tàn phá
焦土化 しょうどか. Đất bị cháy rụi
席巻 せっけん. Xâm chiếm, chế ngự
優等生 ゆうとうせい. Sinh viên ưu tú
埋蔵量 (まいぞうりょう) : trữ lượng tài nguyên khoáng sản
帆船 ほふね はんせん : thuyền buồm
聡明 そうめい. Khôn ngoan
諜報機関 ちょうほうきかん. Cơ quan tình báo
ごろつき : thằng đểu, thằng xỏ lá
生物兵器 せいぶつへいき vũ khí sinh học
課す かす. Áp đặt
呈する ていする. Đưa ra
振興 しんこう. Khuyến khích, cổ vũ
畜産業 ちくさんぎょう. Sản xuất chăn nuổi
赤の広場 あかのひろば. Quảng trường đỏ
携える たずさえる. Nắm tay nhau cùng đi, cùng hợp tác
門戸 もんこ : Cửa ngõ
閉ざす とざす. Đóng lại, bịt lại
末路 まつろ : định mệnh
虎視眈々 こしたんたん. Cái nhìn thèm thuồng, thèm khát
跨がる またがる. Cưỡi, bắc ngang qua
否応なく いやおうなく. Dù có muốn hay ko
残滓 ざんし. Tàn tích
麻痺 まひ. Tê liệt
逃亡犯条例 とうぼうはんじょうれい : dự Luật dẫn độ HK
さらなる. Hơn thế nữa
駐留 ちゅうりゅう sự đóng quân
睨む にらむ lườm, liếc
帳消し ちょうけし. Xoá nợ
登用 とうよう. Bổ nhiệm
元老院 げんろういん. Thượng viện la mã
象牙 ぞうげ. Ngà voi
金貨 きんか. Đồng tiền vàng
鋳造 ちゅうぞう. Sự đúc
改宗 かいしゅう. Cải đạo
風当たり かぜあたり. Đàn áp, áp bức
参政権 さんせいけん. Quyền tham chính
中国人排斥法 ちゅうこくじんはいせきほう. Luật loại trừ Trung quốc
恒久 こうきゅう. Vĩnh cửu, lâu dài
恒久対策 đối sách lâu dài
仮想通貨 : tiền ảo
改ざん かいざん. Sự làm giả
火薬庫 かやくこ. 1 bãi chưa đạn dược
宣戦布告 せんせんふこく. Tuyên bố chiến tranh
発端 ほったん khởi nguyên, khởi đầu
瓦解 がかい. Sự thiếu sót chết ng, sự sụp đổ
最後通牒 さいごうつうちょう. Tối hậu thư
なす術もない なすすべもない. Ko còn cách nào
不条理 ふじょうり. Bất hợp lý
沸き返る わきかえる. Sự sôi lại lên
壮観 そうかん. Khung cảnh tráng lệ
型通り かたどおり. Hình thức, khuôn khổ
急騰 きゅうとう : Sự tăng vọt, nhảy vọt
とびきり : cực phẩm
糾弾 きゅうだん : Công kích
胴元 胴元 : người quản lý ( sòng bạc)
分散型 ぶんさんがた : Phân phối mô hình
片腕 かたうで : 1 bên cánh tay
羅針盤 らしんばん : la bàn
功労者 こうろうしゃ : người có công lao
寡頭政治 かとうせいじ : chế độ quyền lực tập trung( hoàng gia, quý tộc)
上回る うわまわる : tăng lên,vượt quá
上昇 じょうしょう : tăng lên cao
巨額 きょがく : số tiền lớn
負債 ふさい : Khoản nợ
信用力 しんようりょく : sức mạnh lòng tin
債券 さいけん : Trái phiếu
予兆 よちょう : điềm báo
存亡 そんぼう : Sống còn
帝国 ていこく : Đế quốc
不振 ふしん : suy thoái
独裁政権 どくさいせいけん : chính quyền độc tài
聡明 そうめい : thông minh
北朝鮮 きたちょうせん : Bắc Triều Tiên
一党独裁 いちとうどくさい : chế độ độc tài 1 đảng
共産主義 きょうさんしゅぎ : chủ nghĩa cộng sản
収める おさめる : Có được thành công
総書記 そうしょき : Tổng thư ký
民主主義 みんしゅしゅぎ : Chủ nghĩa dân chủ
ギリシャ : Hi Lạp
鉄道 てつどう : đường ray tàu lửa
借金つけ しゃっきんつけ : món nợ đầy chồng chất
派遣 はけん : phái cử, làm thuê
広東省 かんとうしょう : tỉnh Quảng Đông
技能実習生 ぎのうじっしゅうせい : thực tập sinh kĩ năng
寛容 かんよう : khoan dung
衰退 すいたい : suy thoái
インセンティブ : Sự khuyến khích
シリコンバレー : thung lũng silicon
唯一 ゆいいつ : duy nhất
栄華 えいが : vinh quang
Nguồn: Khanh An Nguyen
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật trong Kinh Doanh
Từ vựng tiếng Nhật có trong bảng lương