JLPT N5 Kanji: 校 (kou)
Ý nghĩa: Trường học
Âm Onyomi: コウ (kou)
Cách viết chữ 校:
Những từ thường có chứa chữ 校:
校 (こう) : Trường
学校 (がっこう) : Trường học
小学校 (しょうがっこう) : Trường tiểu học, trường cấp 1
中学校 (ちゅうがっこう) : Trường trung học, trường cấp 2
高校 (こうこう) : Trường cấp 3
高校生 (こうこうせい) : Học sinh cấp 3
校長 (こうちょう) : Hiệu trưởng
校歌 (こうか) : Bài hát của trường
校庭 (こうてい) : Sân trường
登校 (とうこう) : Đi học, đến trường
母校 (ぼこう) : Trường cũ
転校 (てんこう) : Chuyển trường
校則 (こうそく) : Quy định trường học
専門学校 (せんもんがっこう) : Trường dạy nghề, trường kỹ thuật
一校 (いっこう) : Toàn bộ trường học
同校 (どうこう) : Cùng trường