Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật cho người đi làm, lao động

Từ vựng tiếng Nhật cho người đi làm, lao động

Từ vựng tiếng Nhật cho người đi làm, lao động

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG – ĐI LÀM (PHẦN 1)
就労に関する用語

労働者 (ろうどうしゃ): Người lao động
使用者 (しようしゃ): Người sử dụng lao động
雇用期間 (こようきかん) : Thời hạn tuyển dụng (thời gian làm việc ở công ty đó)
契約更新 (けいやくこうしん)の条件(じょうけん): Điều kiện gia hạn hợp đồng lao động

派遣元 (はけんもと) : Công ty phái cử, công ty haken
派遣先 (はけんさき) : Công ty được phái cử đến – nơi làm việc.
直接雇用 (ちょくせつこよう): Tuyển dụng trực tiếp. Bạn ký hợp đồng trực tiếp là nhân viên của công ty, chứ ko phải nhân viên haken, do công ty khác (haken) phái cử tới đó làm việc

雇用形態 (こようけいたい) : Hình thức tuyển dụng
派遣社員 (はけんしゃいん) : Nhân viên phái cử. Ký hợp đồng với công ty A, nhưng được phái cử đến làm ở công ty B
契約社員 (けいやくしゃいん) : Nhân viên hợp đồng. Hợp đồng thường có kỳ hạn 1 năm tùy từng công ty
Khi đến kỳ hạn của hợp đồng, công ty có thể ko ký tiếp hợp đồng với bạn

正社員 (せいしゃいん): Nhân viên chính thức (hợp đồng ko kỳ hạn)
無期雇用 (むきこよう): Tuyển dụng làm việc ko kỳ hạn
有期雇用 (ゆうきこよう): Tuyển dụng làm việc có kỳ hạn
労働基準法 (ろうどうきじゅんほう): Luật lao động cơ bản, được đăng trên website của 厚生労働省 Bộ Lao động Y tế và Phúc lợi

労働基準監督署 (ろうどうきじゅんかんとくしょ): Cơ quan giám sát tiêu chuẩn lao động. Người lao động có thể liên lạc đến cơ quan này để được hỗ trợ khi công ty có những hành vi ko đúng như: ko trả lương, hay bạo lực về mặt thể xác và tinh thần…
労働組合 (ろうどうくみあい) : Công đoàn
教育訓練 (きょういくくんれん) : Giáo dục đào tạo
副業・兼業 (ふくぎょう・けんぎょう) : Nghề nghiệp phụ

🛑 Đối với một số TCLT như Thực tập sinh, hay Tokutei gino, visa shuu… thì bạn ko được phép phát sinh thu nhập ở một nơi làm khác, hay một ngành nghề khác. Ví dụ như buôn bán hàng online…

Từ vựng đi làm (phần 2)
就労に関する用語

賃金 (ちんぎん): tiền lương
収入 (しゅうにゅう): thu nhập
支払 (しはら)いの時期(じき): thời điểm trả lương
昇給 (しょうきゅう): tăng lương
賞与 (しょうよ): tiền thưởng
欠勤 (けっきん): ngày ko đi làm (ngày nghỉ ko lương)
賃金台帳 (ちんぎんだいちょう): sổ ghi chép lại tiền lương của người lao động.

🎍 Một số trường hợp các bạn DHS khi gia hạn visa nyukan sẽ yêu cầu về công ty xin giấy tờ này để xác định việc làm quá tiếng hay ko

賃金計算締切日 (ちんぎんけいさんしめきりび): ngày chốt tính lương

🎍 Có những công ty chốt từ 16 tháng nay đến 15 tháng sau, nhưng cũng có công ty chốt từ mồng 1 đến cuối tháng

給与明細書 (きゅうよめいさいしょ): Bảng lương chi tiết
基本給 (きほんきゅう): Lương cơ bản
家族手当 (かぞくてあて): Trợ cấp gia đình

🎍 Một số công ty có chế độ phúc lợi tốt sẽ có trợ cấp này hỗ trợ cho gia đình của người lao động. tuy nhiên đây ko phải chế độ bắt buộc, nên ko phải công ty nào cũng có

通勤手当 (つうきんてあて): Trợ cấp đi lại, ví dụ tiền tàu xe…
住宅手当 (じゅうたくてあて): Trợ cấp nhà ở
最低賃金額 (さいていちんぎんがく): Mức lương tối thiểu theo quy định của Bộ Lao động, y tế và phúc lợi xã hội 厚生労働省
扶養 (ふよう): phụng dưỡng (hay còn gọi là phụ thuộc)

🎍 Bạn có nhiều người phụng dưỡng thì bạn sẽ được miễn giảm thuế các loại như thuế thu nhập, thuế cư trú…

日給制 (にっきゅうせい): Chế độ lương ngày. Thường là những công việc ngắn hạn
時間給制 (じかんきゅうせい): Chế độ lương theo giờ
通貨 (つうか): tiền tệ
金融機関 (きんゆうきかん): Cơ quan, tổ chức tín dụng, ngân hàng
住民税 (じゅうみんぜい): Thuế cư trú
健康保険 (けんこうほけん): Bảo hiểm Y tế. Khác với Bảo hiểm Y tế quốc dân 国民健康保険 nhé

🎍 Đây là bảo hiểm nằm trong shakai hoken mà công ty tham gia cho shain của cty

厚生年金保険 (こうせいねんきんほけん): Bảo hiểm Lương hưu Phúc lợi. Khác với 国民年金保険 nhé.

🎍 Đây là loại Nenkin nằm trong shakai hoken mà công ty tham gia cho shain của cty

雇用保険 (こようほけん): Bảo hiểm tuyển dụng, hay thường gọi là Bảo hiểm thất nghiệp
所得税 (しょとくぜい): Thuế thu nhập. Có thu nhập là sẽ có thể bị phát sinh thuế này
🎍 Tùy theo mức thu nhập mà mức đóng khác nhau, hoặc có thể được miễn

Xem thêm:
Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Nhật có trong bảng lương
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí, tiện và gia công kim loại