JLPT N5 Kanji: 語 (go)
Ý nghĩa: Ngôn ngữ
Âm Onyomi: ご (go)
Âm Kunyomi: かた(る) kata(ru)
Cách viết chữ 語 :
Những từ thường có chứa chữ 語:
語 (ご) : Ngôn ngữ
語る (かたる) : Kể chuyện, kể lại
日本語 (にほんご) : Tiếng nhật
中国語 (ちゅうごくご) : Tiếng trung quốc
英語 (えいご) : Tiếng anh
敬語 (けいご) : Kính ngữ
外国語 (がいこくご) : Tiếng nước ngoài
単語 (たんご) : Từ vựng
主語 (しゅご) : Chủ ngữ
外来語 (がいらいご) : từ nước ngoài
言語 (げんご) : ngôn ngữ
物語 (ものがたり) : câu chuyện, truyền thuyết
語らう (かたらう) : kể lại, để kể lại
語彙 (ごい) : ngữ vựng
語句 (ごく) : từ, cụm từ
母国語 (ぼこくご) : Tiếng mẹ đẻ
専門語 (せんもんご) : thuật ngữ
語学 (ごがく) : ngôn ngữ học, nghiên cứu ngoại ngữ
標語 (ひょうご) : phương châm, khẩu hiệu